Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:……………………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên
GV coi KT:……………………….
GV chấm KT:……………………..
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số liền trước của số 7352 là :
A. 7353 B. 7351 C. 7352
b. Số liền sau của số 9467 là :
A. 9468 B. 9469 C. 9470
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 5163 x 2 b. 9874 : 6 c. 6729 + 1654 d. 7758 - 3949
Bài 3 : So sánh các số sau : (1 điểm)
9678.........9786 5775............5770 + 5
10001.........9999 6001 – 1 ...........5009 + 2
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
513 x 4 + 176 = ………………. 765 – 146 + 250 = …………………..
…………………. …………………….
Bài 5: Tìm x: (1 điểm)
X x 6 = 72 28 : X = 7
Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 1km 500m = ..........m b. 9m 5dm = ............dm
c. 4dm 5cm = ..........cm d. 6hm 8dam = .............dam
Bài 7 : (1,5 điểm).
Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Bài 8 (1,5 điểm).
Có 160 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 5 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN
KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ II
Năm học:21013-2014
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. Số liền trước của số 7352 là :
A. 7353 B. 7351 C. 7352
b. Số liền sau của số 9467 là :
A. 9468 B. 9469 C. 9470
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. 5163 b. 9874 6 c. 6729 d. 7758
x 2 38 1645 + 1654 - 3949
10326 27 8383 3809
34
4
Bài 3 : So sánh các số sau : (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
9678 < 9786 5775 = 5770 + 5
10001 > 9999 6001 – 1 < 5009 + 2
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
513 x 4 + 176 = 2052 + 176 765 – 146 + 250 = 619 + 250
= 2228 (0,5 điểm) = 869 (0,5 điểm)
Bài 5: Tìm x: (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
x x 6 = 72 28 : x = 7
x = 72 : 6 x = 28 : 7
x = 12 x = 4
Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
a. 1km 500m = 1500m b. 9m 5dm = 95dm
c. 4dm 5cm = 45cm d. 6hm 8dam = 68dam
Bài 7 : (1,5 điểm).
Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
9 x 2 = 18 (m) (0,5 điểm)
Chu vi sân trường hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm)
(18 + 9) x 2 = 54 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 54m
Bài 8 (1,5 điểm).
Có 160 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 5 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Số bông hoa mỗi học sinh có là : (0,25 điểm)
160 : 8 = 20 (bông hoa) (0,5 điểm)
Số bông hoa
Lớp:……………………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 60 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên
GV coi KT:……………………….
GV chấm KT:……………………..
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Số liền trước của số 7352 là :
A. 7353 B. 7351 C. 7352
b. Số liền sau của số 9467 là :
A. 9468 B. 9469 C. 9470
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 5163 x 2 b. 9874 : 6 c. 6729 + 1654 d. 7758 - 3949
Bài 3 : So sánh các số sau : (1 điểm)
9678.........9786 5775............5770 + 5
10001.........9999 6001 – 1 ...........5009 + 2
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
513 x 4 + 176 = ………………. 765 – 146 + 250 = …………………..
…………………. …………………….
Bài 5: Tìm x: (1 điểm)
X x 6 = 72 28 : X = 7
Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a. 1km 500m = ..........m b. 9m 5dm = ............dm
c. 4dm 5cm = ..........cm d. 6hm 8dam = .............dam
Bài 7 : (1,5 điểm).
Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Bài 8 (1,5 điểm).
Có 160 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 5 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN
KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ II
Năm học:21013-2014
Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. Số liền trước của số 7352 là :
A. 7353 B. 7351 C. 7352
b. Số liền sau của số 9467 là :
A. 9468 B. 9469 C. 9470
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
a. 5163 b. 9874 6 c. 6729 d. 7758
x 2 38 1645 + 1654 - 3949
10326 27 8383 3809
34
4
Bài 3 : So sánh các số sau : (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
9678 < 9786 5775 = 5770 + 5
10001 > 9999 6001 – 1 < 5009 + 2
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
513 x 4 + 176 = 2052 + 176 765 – 146 + 250 = 619 + 250
= 2228 (0,5 điểm) = 869 (0,5 điểm)
Bài 5: Tìm x: (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
x x 6 = 72 28 : x = 7
x = 72 : 6 x = 28 : 7
x = 12 x = 4
Bài 6 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
a. 1km 500m = 1500m b. 9m 5dm = 95dm
c. 4dm 5cm = 45cm d. 6hm 8dam = 68dam
Bài 7 : (1,5 điểm).
Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Chiều dài sân trường hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
9 x 2 = 18 (m) (0,5 điểm)
Chu vi sân trường hình chữ nhật đó là: (0,25 điểm)
(18 + 9) x 2 = 54 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 54m
Bài 8 (1,5 điểm).
Có 160 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 5 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
Số bông hoa mỗi học sinh có là : (0,25 điểm)
160 : 8 = 20 (bông hoa) (0,5 điểm)
Số bông hoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)