Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường : ...................................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ................... Năm học : 2013 – 2014
Thời gian : 90 phút
Điểm
Lời phê
Người coi KT : ……………………….....
Người chấm KT : ………………………..
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998 B. 890 C. 999 D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A. 50 B. 310 C. 3 D. 10
Câu 2: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm (1 điểm)
62971…6205 10819…10891
50000…58000 + 1000 9300 – 300…8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 5cm
A. 12cm B. 36cm A B
C. 16cm D. 20cm 3cm
C D
Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 cm2 B.16cm2
C. 15cm2 D.48cm2
Câu 4. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào :
14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
Câu 5 . (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 x 3 7 014 : 7
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. …………… ………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
Câu 6. (1 điểm) Tìm X:
a) X x 2 = 1 846 b) X : 6 = 456
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
Câu 7. ( 1 điểm)
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Câu 8. ( 2 điểm)
Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 3
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1. (1 điểm )
a. Điền đúng được 0,5 điểm.
Câu C. 999
b. Điền đúng được 0,5 điểm.
Câu A. 50
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
62971 > 6205 10819 < 10891
50000 < 58000 + 1000 9300 – 300 = 8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). HS xác đinh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: c. 16cm
b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2
Câu 4. (1điểm) HS xác định đúng ghi Đ sai ghi S vào mỗi phép tính được 0,5 điểm. Đáp án đúng là :
14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 30 472 + 61 806 b. 91 752 – 6 328 c. 5 143 x 3 d. 7 014 : 7
30472 91752 5 143 7 014 7
+ 61806 - 6328 3 00 1002
92278 85424 15429 014
0
Câu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) X x 2 =1 846 b) X : 6 =456
X= 1 846 : 2 X = 456 x 6
X= 923 X = 2 736
Câu 7. (1 điểm)
Diện tích miếng bìa: 0,25 đ
5 x 14 = 84 (cm2) 0,5 đ
Đáp số: 84 cm2 0,25 đ
Câu 8. (2 điểm)
Bài giải
Mỗi túi đựng
Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ................... Năm học : 2013 – 2014
Thời gian : 90 phút
Điểm
Lời phê
Người coi KT : ……………………….....
Người chấm KT : ………………………..
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998 B. 890 C. 999 D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A. 50 B. 310 C. 3 D. 10
Câu 2: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm (1 điểm)
62971…6205 10819…10891
50000…58000 + 1000 9300 – 300…8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 5cm
A. 12cm B. 36cm A B
C. 16cm D. 20cm 3cm
C D
Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 cm2 B.16cm2
C. 15cm2 D.48cm2
Câu 4. (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào :
14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
Câu 5 . (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806 91 752 – 6 328 5 143 x 3 7 014 : 7
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. …………… ………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
Câu 6. (1 điểm) Tìm X:
a) X x 2 = 1 846 b) X : 6 = 456
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
Câu 7. ( 1 điểm)
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Câu 8. ( 2 điểm)
Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
ĐÁP ÁN TOÁN – KHỐI 3
CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
Câu 1. (1 điểm )
a. Điền đúng được 0,5 điểm.
Câu C. 999
b. Điền đúng được 0,5 điểm.
Câu A. 50
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
62971 > 6205 10819 < 10891
50000 < 58000 + 1000 9300 – 300 = 8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). HS xác đinh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: c. 16cm
b) Diện tích hình chữ nhật là ABCD là: C. 15cm2
Câu 4. (1điểm) HS xác định đúng ghi Đ sai ghi S vào mỗi phép tính được 0,5 điểm. Đáp án đúng là :
14 x 3 : 7 = 6 175 – ( 30 + 20) = 120
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 30 472 + 61 806 b. 91 752 – 6 328 c. 5 143 x 3 d. 7 014 : 7
30472 91752 5 143 7 014 7
+ 61806 - 6328 3 00 1002
92278 85424 15429 014
0
Câu 6. (1 điểm) HS thực hiên đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a) X x 2 =1 846 b) X : 6 =456
X= 1 846 : 2 X = 456 x 6
X= 923 X = 2 736
Câu 7. (1 điểm)
Diện tích miếng bìa: 0,25 đ
5 x 14 = 84 (cm2) 0,5 đ
Đáp số: 84 cm2 0,25 đ
Câu 8. (2 điểm)
Bài giải
Mỗi túi đựng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)