Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_6
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_6 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường : ...................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ................... Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 60 phút
Điểm:
Lời phê giáo viên:
Người coi KT : ……………………….....
Người chấm KT : ………………………..
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b. Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là
A. 4000 B. 3300
C. 6000 D. 12 000
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 30 475 + 61 806 b. 91 752 - 6328 c. 5143 x 3 d. 7016 : 7
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. …………… ………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
Bài 3: ( 1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 5423 2532 5200 2500
b. Khoanh vào số lớn nhất: 3047 2899 2900 3045
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)
a. 1 kg…..999g c. 7m 3cm……73 cm
b. 8m…..800 cm d. 1 giờ 15 phút ……80 phút
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a. X – 1723 = 1408 b. X : 4 = 1823
……………….. ……………………
……………….. ……………………
……………….. ……………………
Bài 6. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hình bên có :
A. 4 hình tam giác.
B. 6 hình tam giác.
C. 8 hình tam giác.
D. 10 hình tam giác.
b. Hình bên có:
A. 4 góc vuông
B. 6 góc vuông
C. 8 góc vuông
D. 10 góc vuông
Bài 7. ( 2 điểm)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. chọn ý D. 9
b. Chọn ý c. 6000
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 30 475 + 61 806 b. 91 752 - 6328 c. 5143 x 3 d. 7016 : 7
30475 91752 5143 7016 7
+ 61806 - 6328 x 3 00 1002
92281 85424 15429 01
16
02
Bài 3: ( 1 điểm)
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. Khoanh vào số bé nhất:
b. Khoanh vào số lớn nhất:
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
a. 1 kg > 999g c. 7m 3cm > 73 cm
b. 8m = 800 cm d. 1 giờ 15 phút < 80 phút
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0, 5 đ
a. X – 1723 = 1408 b. X : 4 = 1823
x = 1408 + 1723 x = 1823 x 4
x = 3131 x = 7292
Bài 6. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. ý C. 8 hình tam giác.
b. ý C. 8 góc vuông
Bài 7:
Bài giải
Chiều rộng miếng bìa hình chữ nhật là: (0,25đ)
32: 4 = 8 (cm) (0,75đ)
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là: (0,25đ)
32
Họ và tên: ................................... MÔN : TOÁN - KHỐI 3
Lớp: ................... Năm học : 2011 – 2012
Thời gian : 60 phút
Điểm:
Lời phê giáo viên:
Người coi KT : ……………………….....
Người chấm KT : ………………………..
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
b. Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là
A. 4000 B. 3300
C. 6000 D. 12 000
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 30 475 + 61 806 b. 91 752 - 6328 c. 5143 x 3 d. 7016 : 7
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. …………… ………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
………….. ………….. ………….. ……………
Bài 3: ( 1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 5423 2532 5200 2500
b. Khoanh vào số lớn nhất: 3047 2899 2900 3045
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)
a. 1 kg…..999g c. 7m 3cm……73 cm
b. 8m…..800 cm d. 1 giờ 15 phút ……80 phút
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a. X – 1723 = 1408 b. X : 4 = 1823
……………….. ……………………
……………….. ……………………
……………….. ……………………
Bài 6. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Hình bên có :
A. 4 hình tam giác.
B. 6 hình tam giác.
C. 8 hình tam giác.
D. 10 hình tam giác.
b. Hình bên có:
A. 4 góc vuông
B. 6 góc vuông
C. 8 góc vuông
D. 10 góc vuông
Bài 7. ( 2 điểm)
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 32cm, chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích miếng bìa đó.
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. chọn ý D. 9
b. Chọn ý c. 6000
Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a. 30 475 + 61 806 b. 91 752 - 6328 c. 5143 x 3 d. 7016 : 7
30475 91752 5143 7016 7
+ 61806 - 6328 x 3 00 1002
92281 85424 15429 01
16
02
Bài 3: ( 1 điểm)
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. Khoanh vào số bé nhất:
b. Khoanh vào số lớn nhất:
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
a. 1 kg > 999g c. 7m 3cm > 73 cm
b. 8m = 800 cm d. 1 giờ 15 phút < 80 phút
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
Mỗi câu đúng được 0, 5 đ
a. X – 1723 = 1408 b. X : 4 = 1823
x = 1408 + 1723 x = 1823 x 4
x = 3131 x = 7292
Bài 6. ( 2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 đ
a. ý C. 8 hình tam giác.
b. ý C. 8 góc vuông
Bài 7:
Bài giải
Chiều rộng miếng bìa hình chữ nhật là: (0,25đ)
32: 4 = 8 (cm) (0,75đ)
Diện tích miếng bìa hình chữ nhật là: (0,25đ)
32
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)