Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_5 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………..………………
Họ và tên: ……………..…………………
Lớp : …………………..…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT.....................................
GV chấm KT..................................
Câu 1: (1 điểm) Đọc, viết số vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
50 002
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
7 120
Sáu nghìn bảy trăm chín mươi bảy
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 40 phút
B. 10 giờ 35 phút
C. 7 giờ 50 phút
D. 7 giờ 10 phút
b. Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Số liền sau của số 99 999 là 100 000
37 449 < 36 448
5m 6mm > 5 006 mm
64 575 – 10 021 x 5 = 14 470
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 21 825 + 34 558 b. 91 752 – 63 281 c. 5 143 x 3 d. 7 016 : 7
……………… ……………… ……..………… ……………..
……………… ……………… ……….……… ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
Câu 5: (1 điểm) Tìm X:
a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135
…………………..…......... ...........……………………
……………………........... ...........……………………
……………………........... ...........……………………
Câu 6: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. 34 568; 34 569; …….…; …….......; 34 572 ; …………
b. 76 120; 76 130; …….....; …….......; ……………; …………..
Câu 7: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 13m, chiều rộng 9m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm) Một cửa hàng 5 ngày bán được 4280 kg gạo. Hỏi 8 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ky-lô-gam gạo ?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 3
CUỐI HKII NĂM HỌC: 2011 – 2012
Câu 1. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 diểm
Viết số
Đọc số
50 002
Năm mươi nghìn không trăm linh hai
87 010
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
7 120
Bảy nghìn một trăm hai mươi
6 797
Sáu nghìn bảy trăm chín mươi bảy
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a/ Chọn câu A
b/ Chọn câu D
Câu 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Câu 4 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a/ 21 825 b/ 91 752 c/ 5143 d/ 7016 7
+34 558 - 63 281 x 3 00 1002
56 383 28 471 15 429 01
16
2
Câu 5: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
X x 7 = 4907 b) X : 4 = 135
X = 4907 : 7 X = 135 x 4
X = 701 X = 540
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
34 568; 34 569; 34570; 34571; 34 572; 34573.
76 120; 76 130; 76 140; 76 150; 76 160; 76 170.
Câu 7: ( 1 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh đất đó là: (0,25 điểm)
13 x 9 = 117 ( m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 117m2. (0,25 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Số gạo mỗi ngày bán được là: (0,5 điểm)
4280 : 5 = 856 (kg) (0,5 điểm)
Số gạo 8 ngày bán được là: (0,25
Họ và tên: ……………..…………………
Lớp : …………………..…………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi KT.....................................
GV chấm KT..................................
Câu 1: (1 điểm) Đọc, viết số vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
50 002
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
7 120
Sáu nghìn bảy trăm chín mươi bảy
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 40 phút
B. 10 giờ 35 phút
C. 7 giờ 50 phút
D. 7 giờ 10 phút
b. Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 2 B. 0 C. 8 D. 9
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a. Số liền sau của số 99 999 là 100 000
37 449 < 36 448
5m 6mm > 5 006 mm
64 575 – 10 021 x 5 = 14 470
Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 21 825 + 34 558 b. 91 752 – 63 281 c. 5 143 x 3 d. 7 016 : 7
……………… ……………… ……..………… ……………..
……………… ……………… ……….……… ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
……………… ……………… ………………. ……………..
Câu 5: (1 điểm) Tìm X:
a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135
…………………..…......... ...........……………………
……………………........... ...........……………………
……………………........... ...........……………………
Câu 6: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. 34 568; 34 569; …….…; …….......; 34 572 ; …………
b. 76 120; 76 130; …….....; …….......; ……………; …………..
Câu 7: (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 13m, chiều rộng 9m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: (1 điểm) Một cửa hàng 5 ngày bán được 4280 kg gạo. Hỏi 8 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ky-lô-gam gạo ?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 3
CUỐI HKII NĂM HỌC: 2011 – 2012
Câu 1. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 diểm
Viết số
Đọc số
50 002
Năm mươi nghìn không trăm linh hai
87 010
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
7 120
Bảy nghìn một trăm hai mươi
6 797
Sáu nghìn bảy trăm chín mươi bảy
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a/ Chọn câu A
b/ Chọn câu D
Câu 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a. Đ
b. S
c. S
d. Đ
Câu 4 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 diểm
a/ 21 825 b/ 91 752 c/ 5143 d/ 7016 7
+34 558 - 63 281 x 3 00 1002
56 383 28 471 15 429 01
16
2
Câu 5: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
X x 7 = 4907 b) X : 4 = 135
X = 4907 : 7 X = 135 x 4
X = 701 X = 540
Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
34 568; 34 569; 34570; 34571; 34 572; 34573.
76 120; 76 130; 76 140; 76 150; 76 160; 76 170.
Câu 7: ( 1 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh đất đó là: (0,25 điểm)
13 x 9 = 117 ( m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 117m2. (0,25 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Số gạo mỗi ngày bán được là: (0,5 điểm)
4280 : 5 = 856 (kg) (0,5 điểm)
Số gạo 8 ngày bán được là: (0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)