Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_4

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp………………………. Môn :Toán Khối 3
Họ và tên………………….. Năm học :2011- 2012

Điểm


Lời phê của giáo viên




Người coi KT……………..


Người chấm KT…………….


Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng (2 điểm )
Số liền sau của 99 929 là:
A. 99 930 B. 100 000 C. 99 928 D. 99 939
b. Số cần điền vào chỗ chấm để 3m 9cm. = ……….cm là:

A. 39 B. 390 C. 309 D. 3009
c. Số hai mươi nghìn năm trăm linh năm viết là:
A. 20 055 B. 20 505 C. 20 550 D. 25 005

Gía trị của biểu thức : 1214 + 234 x 5
A. 4344 B. 2384 C. 4244 D. 2484

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm )
23 409 + 3753 85 442 – 20 609 5 412 x 8 8 415 : 6
…………….. ……………. ……………. ………………
…………….. ……………. ……………. ………………
…………….. ……………. ……………. ………………
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm )

a/ Chu vi hình bên là 20cm 5cm
b/ Diện tích hình bên là 10 cm2 2 cm


Bài 4: Tìm x : (1 điểm )
a/ X : 7 = 14 021 b/ 63 185 – x = 11 269
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..

Bài 5: Điền dấu <; >; = vào ô trống (1 điểm )
100000 99 999 + 1 1 kg 900 g + 9 g

Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1điểm )
a/ Đồng hồ bên chỉ: ……………giờ ………..phút


b/ Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 7: Có 54 con gà được nhốt đều vào 9 chuồng. Hỏi 36 con gà thì nhốt vào mấy chuồng như thế ? (2 điểm )
Bài giải

………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..





























ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - KHỐI 3
Bài 1. (1điểm - mỗi ý đúng được 0,5 điểm):
1) A 2) C 3) B 4) B
Bài 2.(2 điểm - mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
23 409 85 442 5 412 8415 6
3 753 20 609 8 24 1402
27 162 64 833 43 296 01
15
Bài 3. (1 điểm – mỗi ý đúng được 0,5 điểm) 3
a) Chu vi hình bên là 20 cm S
b) Diện tích hình bên là 10 cm2 Đ
Bài 4. (1 điểm – mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) x : 7 = 14 021 b) 63185 - x = 11 269
x = 14 021 x 4 x = 63 185 - 11269
x = 56 084 x = 51 916
Bài 5. (1 điểm – mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
a) 100 000 = 99 999 +1 b) 1kg > 900 g + 9 g
Bài 6. ( 1điểm) HS có thể trả lời 1 trong 2 cách sau:
a/ Đồng hồ bên chỉ 4 giờ 47 phút hoặc 5 giờ kém 13 phút.
b/ Tháng có 31 ngày là : tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
Bài 7 ( 2 điểm) Giải
Số con gà có trong mỗi chuồng là: ( 0,25 )
54 : 9 = 6 ( con ) ( 0,5 đ )
Số chuồng cần có để nhốt 36 con gà là: ( 0, 25đ)
36 : 6 = 6 ( chuồng ) ( 0,75 đ )
Đáp số: 6 chuồng. ( 0,25 đ )

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)