Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_3
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp:……………………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:………………………..
- Người chấm:……………………..
Bài 1:(1 điểm). Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Số liền trước của số 1002 là :
A. 1000 B. 1001 C. 1002 D. 1003
b. Số liền sau của số 9999là :
A. 9998 B. 10000 C. 2001 D. 10002
Bài 2 :(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 5163 x 3 b. 9063 : 6 c. 6779 + 1604 d. 7758 - 3949
Bài 3 :(1 điểm). So sánh các số sau :
9978.........9987 5775............5770 + 5
10001.........9999 6001 – 1 ...........5009 + 2
Bài 4 :(1 điểm). Tính giá trị biểu thức
543 x 3 + 176 = ………………. 765 – 146 + 250 = …………………..
…………………. …………………….
Bài 5: (1 điểm). Tìm x.
X x 6 = 72 28 : X = 7
Bài 6 : (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1km 500m = ..........m b. 9m 5dm = ............dm
c. 2000m = ..........km d. 6dm 3mm = ............ mm
Bài 7 :(1 điểm). Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài 18m. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó ?
Bài giải:
Bài 8: (2 điểm). Có 200 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 7 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1(1 điểm).
a. B (0,5đ)
b. B (0,5đ)
Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 5163 x 3 b. 9063 : 6 c. 6779 + 1604 d. 7758 - 3949
5163 9063 6 6779 7758
x 30 1510 + -
3 06 1604 3949
15489 (0,5đ) 03 8383 (0,5đ) 3809(0,5đ)
3 (0,5đ)
Bài 3(1 điểm).
9978 < 9987 (0,25đ) 5775 = 5770 + 5 (0,25đ)
10001 > 9999 (0,25đ) 6001 – 1 < 5009 + 2 (0,25đ)
Bài 4(1 điểm).
543 x 3 + 176 = 1629 + 176 765 – 146 + 250 = 619 + 250
= 1805 (0,5đ) = 869 (0,5đ)
Bài 5 (1 điểm).
X x 6 = 72 28 : X = 7
X = 72 : 6 X = 28 : 7
X = 12 ( 0,5đ) X = 4 (0,5đ)
Bài 6(1 điểm).
a. 1km 500m = 1500m (0,25đ) b. 9m 5dm = 95dm (0,25đ)
c. 2000m = 2km (0,25đ) d. 6dm 3mm = 603mm (0,25đ)
Bài 7(1 điểm).
Bài giải:
Chu vi sân trường hình chữ nhật là: (0,25đ)
9 x 18 = 162 (m) (0,5đ)
Đáp số: 162 m (0,25đ)
Bài 8(2 điểm).
Bài giải:
Số bông hoa một học sinh có là: (0,25đ)
200 : 8 = 25 (bông hoa) (0,5đ)
Số bông hoa 7 học sinh có là: (0,25đ)
25 x 7 = 175 (bông hoa) (0,5đ)
Đáp số: 175 bông hoa (0,5đ)
Lớp:……………………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:………………………………... Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
- Người coi:………………………..
- Người chấm:……………………..
Bài 1:(1 điểm). Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Số liền trước của số 1002 là :
A. 1000 B. 1001 C. 1002 D. 1003
b. Số liền sau của số 9999là :
A. 9998 B. 10000 C. 2001 D. 10002
Bài 2 :(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 5163 x 3 b. 9063 : 6 c. 6779 + 1604 d. 7758 - 3949
Bài 3 :(1 điểm). So sánh các số sau :
9978.........9987 5775............5770 + 5
10001.........9999 6001 – 1 ...........5009 + 2
Bài 4 :(1 điểm). Tính giá trị biểu thức
543 x 3 + 176 = ………………. 765 – 146 + 250 = …………………..
…………………. …………………….
Bài 5: (1 điểm). Tìm x.
X x 6 = 72 28 : X = 7
Bài 6 : (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1km 500m = ..........m b. 9m 5dm = ............dm
c. 2000m = ..........km d. 6dm 3mm = ............ mm
Bài 7 :(1 điểm). Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng là 9m, chiều dài 18m. Tính chu vi sân trường hình chữ nhật đó ?
Bài giải:
Bài 8: (2 điểm). Có 200 bông hoa được chia đều cho 8 học sinh. Hỏi 7 học sinh có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 3 CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1(1 điểm).
a. B (0,5đ)
b. B (0,5đ)
Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 5163 x 3 b. 9063 : 6 c. 6779 + 1604 d. 7758 - 3949
5163 9063 6 6779 7758
x 30 1510 + -
3 06 1604 3949
15489 (0,5đ) 03 8383 (0,5đ) 3809(0,5đ)
3 (0,5đ)
Bài 3(1 điểm).
9978 < 9987 (0,25đ) 5775 = 5770 + 5 (0,25đ)
10001 > 9999 (0,25đ) 6001 – 1 < 5009 + 2 (0,25đ)
Bài 4(1 điểm).
543 x 3 + 176 = 1629 + 176 765 – 146 + 250 = 619 + 250
= 1805 (0,5đ) = 869 (0,5đ)
Bài 5 (1 điểm).
X x 6 = 72 28 : X = 7
X = 72 : 6 X = 28 : 7
X = 12 ( 0,5đ) X = 4 (0,5đ)
Bài 6(1 điểm).
a. 1km 500m = 1500m (0,25đ) b. 9m 5dm = 95dm (0,25đ)
c. 2000m = 2km (0,25đ) d. 6dm 3mm = 603mm (0,25đ)
Bài 7(1 điểm).
Bài giải:
Chu vi sân trường hình chữ nhật là: (0,25đ)
9 x 18 = 162 (m) (0,5đ)
Đáp số: 162 m (0,25đ)
Bài 8(2 điểm).
Bài giải:
Số bông hoa một học sinh có là: (0,25đ)
200 : 8 = 25 (bông hoa) (0,5đ)
Số bông hoa 7 học sinh có là: (0,25đ)
25 x 7 = 175 (bông hoa) (0,5đ)
Đáp số: 175 bông hoa (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)