Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường :…………………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………………
………………………............
Người chấm:………………...
……………………………….
Bài 1. (0,5 điểm)
a) Viết số liền trước của 92458. . . . . .
b) Viết số liền sau của 69509. . . . . .
Bài 2: Viết (theo mẫu): (0,5 điểm)
Đọc số
Viết số
Hai mươi sáu nghìn không trăm linh hai
…………………………………………………………………..
……………...
33 479
Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ 4m 3cm =……….cm?
A. 43 B. 403 C. 7 D.4003
b/ Chu vi hình chữ nhật bên là: 8cm
A. 11cm B. 24cm
3cm
C. 24cm2 D. 22cm
c/ Khoanh vào số bé nhất:
89 021; 21 908; 82 109; 81209
d/ của 24m là:
A. 4m B. 6m C. 144m D.40m
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 8129 + 5936 b) 49154 – 3728 c) 3058 6 d) 4035 : 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
……….. .. ……….. … …….. .. …………..
……….. ………….. ..……….. …..………..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: (1điểm)
a) 14 x 3 : 7 = b) 175 – ( 30 + 20) = ……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
Bài 6. Tìm X ( 1 điểm)
a) X x 2 =1846 b) X : 6 =456
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
Bài 7. (2 điểm)
Có 45 gói kẹo được xếp vào 5 thùng. Hỏi 30 gói kẹo thì xếp được mấy thùng như thế?
Bài giải:
Bài 8. (1 điểm)
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng 6m.
Bài giải:
Hướng dẫn cho điểm môn toán CHK II
Năm học 2011 - 2012
Bài 1. (0,5 điểm). đúng 1 ý được( 0,25 điểm).
a) 92457 b) 69510
Bài 2: Viết (theo mẫu): (0,5 điểm) đúng 1 ý được( 0,25 điểm).
Đọc số
Viết số
Hai mươi sáu nghìn không trăm linh hai
Ba mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín
26002
33 479
Bài 3. Khoanh đúng 1 ý đạt 0,5 điểm
a/ B. 403
b/ B. 24cm
c/ 21 908
d/ A. 4m
Bài 4.( 2 điểm). Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm).
a) 8129 49154 3058 4035 8
+ - x 03 504
5936 3728 6 214 35
14065 45426 18348 3
Bài 5. (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm).
a) 14 x 3 : 7 = d) ( 72 + 18) x 3 =
42 : 7 = 6 90 x 3 = 270
Bài 6 (1 điểm)đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a) X x 2 = 1846 b) X : 6 = 456
X = 1846 : 2 X = 456 x 6
X =
Lớp :………………………… MÔN TOÁN – KHỐI 3
Họ và tên:……………………… NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi:……………………
………………………............
Người chấm:………………...
……………………………….
Bài 1. (0,5 điểm)
a) Viết số liền trước của 92458. . . . . .
b) Viết số liền sau của 69509. . . . . .
Bài 2: Viết (theo mẫu): (0,5 điểm)
Đọc số
Viết số
Hai mươi sáu nghìn không trăm linh hai
…………………………………………………………………..
……………...
33 479
Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a/ 4m 3cm =……….cm?
A. 43 B. 403 C. 7 D.4003
b/ Chu vi hình chữ nhật bên là: 8cm
A. 11cm B. 24cm
3cm
C. 24cm2 D. 22cm
c/ Khoanh vào số bé nhất:
89 021; 21 908; 82 109; 81209
d/ của 24m là:
A. 4m B. 6m C. 144m D.40m
Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 8129 + 5936 b) 49154 – 3728 c) 3058 6 d) 4035 : 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
……….. .. ……….. … …….. .. …………..
……….. ………….. ..……….. …..………..
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: (1điểm)
a) 14 x 3 : 7 = b) 175 – ( 30 + 20) = ……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
Bài 6. Tìm X ( 1 điểm)
a) X x 2 =1846 b) X : 6 =456
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
……………………. ………….………….
Bài 7. (2 điểm)
Có 45 gói kẹo được xếp vào 5 thùng. Hỏi 30 gói kẹo thì xếp được mấy thùng như thế?
Bài giải:
Bài 8. (1 điểm)
Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 12m, chiều rộng 6m.
Bài giải:
Hướng dẫn cho điểm môn toán CHK II
Năm học 2011 - 2012
Bài 1. (0,5 điểm). đúng 1 ý được( 0,25 điểm).
a) 92457 b) 69510
Bài 2: Viết (theo mẫu): (0,5 điểm) đúng 1 ý được( 0,25 điểm).
Đọc số
Viết số
Hai mươi sáu nghìn không trăm linh hai
Ba mươi ba nghìn bốn trăm bảy mươi chín
26002
33 479
Bài 3. Khoanh đúng 1 ý đạt 0,5 điểm
a/ B. 403
b/ B. 24cm
c/ 21 908
d/ A. 4m
Bài 4.( 2 điểm). Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm).
a) 8129 49154 3058 4035 8
+ - x 03 504
5936 3728 6 214 35
14065 45426 18348 3
Bài 5. (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm).
a) 14 x 3 : 7 = d) ( 72 + 18) x 3 =
42 : 7 = 6 90 x 3 = 270
Bài 6 (1 điểm)đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a) X x 2 = 1846 b) X : 6 = 456
X = 1846 : 2 X = 456 x 6
X =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)