Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_1

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối kỳ 2_Toán lớp 3_1 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .............................................. MÔN TOÁN- KHỐI 3
Họ và tên : ........................................ Năm học: 2011 – 2012
Thời gian 60 phút.
Điểm
Lời phê

GV coi thi ………………..

GV chấm thi ……………..



Câu 1: Viết (1 điểm)

Viết số
Đọc số

85 702



Chín mươi hai nghìn sáu trăm linh ba


Bốn nghìn không trăm ba mươi mốt

80 730



Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Số liền sau của 9 999 là 10 000
Số liền trước của 13 290 là 13 291
9 438 > 7 6425
3 6278 < 3 6728

Câu 3: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
4 267 + 1 828 96 538 – 27 073 9 327 x 3 9 316 : 4
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….

Câu 4: Tìm X (1 điểm)
X x 4 = 2 832 X : 6 = 2 315
………………………… ………………………
………………………… ……………………….
………………………… ……………………….
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
7 040 + 3 x 1 926 =…………………………
= …………………………
b) 9 636 : 3 + 20 325 =…………………………
= …………………………
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm)



a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

6 giờ 10 phút
4 giờ 30 phút
C. 6 giờ 20 phút
b) 7m 5 cm = ……..cm .
A. 705 cm B. 750 cm C. 7 005 cm

Câu 7: (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 7cm.
a/ Chu vi hình chữ nhật là:
48 cm B. 46 cm C. 64 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật là :
121 cm B. 131 cm C. 112 cm

Câu 8: (2 điểm)
Một thư viện có 7 260 quyển truyện xếp đều vào 6 thùng. Hỏi 3 thùng như thế xếp được bao nhiêu quyển truyện?
Bài giải





………………………………………………………………………………………













ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
MÔN: TOÁN - KHỐI 3
Năm học: 2011 – 2012

Câu 1: Viết (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,25 đ

Viết số
Đọc số

85 702
Tám mươi lăm nghìn bảy trăm linh hai

92 603
Chín mươi hai nghìn sáu trăm linh ba

4 031
Bốn nghìn không trăm ba mươi mốt

80 730
Tám mươi nghìn bảy trăm ba mươi


Câu 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,25 đ
a) Số liền sau của 9 999 là 10 000

b)Số liền trước của 13 290 là 13 291

c) 9 438 > 7 6425

d)3 6278 < 3 6728


Câu 3. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 đ
4 267 + 1 828 96 538 – 27 073 9 327 x 3 9 316 : 4
4 267 96 538 9 327 9 316 4
+ 1 828 - 27 073 x 3 1 3 2329
6 095 69 465 27981 11
36
0

Câu 4 :Tìm X (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. (mỗi bước tìm x được 0,25 điểm)
X x 4 = 2 832 X : 6 = 2 315
X = 2 832 : 4 X = 2 315 x 6
X = 708 X = 13 890

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 đ
a) 7 040 + 3 x 1 926 = 7 040 + 5 778
= 12 818
b) 9 636 : 3 + 20 325= 3 212 + 20 325
= 23537

Câu 6 : Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi ý được ( 0,5 điểm)
a). C 6 giờ 20 phút.
b). A 705 cm.

Câu 7: (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi ý được ( 0,5 điểm)
a/ Chu vi hình chữ nhật là:
B. 46 cm
b/ Diện tích hình chữ nhật là:
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 71,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)