Đề kiểm tra cuối kì 2 - Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Quang Dương |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 - Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2010 - 2011
MÔN : TOÁN LỚP 3 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên:..........................................................................................................Lớp:.....................
GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)......................................................................................................
GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)...................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ (A,B,C,D) đặt trước kết quả đúng.
1) Số liền sau của số 56397 là:
A. 56396 B. 56398 C. 56387 D. 56379
2) Số bé nhất trong các số: 5423; 2532; 5200; 2500 là:
A. 5200 B. 5423 C. 2532 D.2500
3) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 8756; 8675; 8576; 8567
B. 8567; 8576; 8675; 8756
C. 8576; 8567; 8675; 8756
D. 8567; 8576; 8756; 8675
4) Giá trị của biểu thức: 5 + 25 x 6 là:
A. 150 B. 155 C. 180 D. 108
5) ……cm = 8m 5cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 85 B. 58 C. 805 D. 508
6) Đồng hồ chỉ:
10 giờ 10 phút
14 giờ 10 phút
13 giờ 50 phút
7) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 8cm B
A. 24cm B. 28cm
C. 26cm D. 18cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 36cm2 B. 38cm2 C D
C. 43cm2 D. 48cm2
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 54287 + 29508 b. 65493 - 2486
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
c. 4605 x 4 d. 2918 : 9
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 4: Tìm x : (1 điểm)
a) 1999 + x = 2005 b) x : 2 = 436
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 5: (1 điểm)
a) Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số.
………………………………………………………………………………………….….
b) Tìm một số khi chia số đó cho 9 ta được 7 và còn dư 8. (ghi phép tính để tìm ra số đó)
………………………………………………………………………………………….….
Bài 6: (2 điểm)
Một vòi nước chảy vào bể trong 6 phút được 180 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….….……………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………………….……….………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………….…………….…………………………………………………………………………….……………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2010 - 2011
MÔN : TOÁN LỚP 3 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên:..........................................................................................................Lớp:.....................
GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)......................................................................................................
GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)...................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ (A,B,C,D) đặt trước kết quả đúng.
1) Số liền sau của số 56397 là:
A. 56396 B. 56398 C. 56387 D. 56379
2) Số bé nhất trong các số: 5423; 2532; 5200; 2500 là:
A. 5200 B. 5423 C. 2532 D.2500
3) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 8756; 8675; 8576; 8567
B. 8567; 8576; 8675; 8756
C. 8576; 8567; 8675; 8756
D. 8567; 8576; 8756; 8675
4) Giá trị của biểu thức: 5 + 25 x 6 là:
A. 150 B. 155 C. 180 D. 108
5) ……cm = 8m 5cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 85 B. 58 C. 805 D. 508
6) Đồng hồ chỉ:
10 giờ 10 phút
14 giờ 10 phút
13 giờ 50 phút
7) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 8cm B
A. 24cm B. 28cm
C. 26cm D. 18cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 36cm2 B. 38cm2 C D
C. 43cm2 D. 48cm2
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 54287 + 29508 b. 65493 - 2486
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
c. 4605 x 4 d. 2918 : 9
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 4: Tìm x : (1 điểm)
a) 1999 + x = 2005 b) x : 2 = 436
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 5: (1 điểm)
a) Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số.
………………………………………………………………………………………….….
b) Tìm một số khi chia số đó cho 9 ta được 7 và còn dư 8. (ghi phép tính để tìm ra số đó)
………………………………………………………………………………………….….
Bài 6: (2 điểm)
Một vòi nước chảy vào bể trong 6 phút được 180 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….….……………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………………….……….………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………….…………….…………………………………………………………………………….……………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Dương
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)