Đề kiểm tra cuối kì 2 - Toán lớp 3
Chia sẻ bởi Lê Quang Dương |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối kì 2 - Toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THUỶ PHÙ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : TOÁN LỚP 3 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên:..........................................................................................................Lớp:.....................
GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)......................................................................................................
GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)...................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất.
1) Số lớn nhất trong các số: 27898 ; 27989 ; 27998 ; 27899 là số:
A. 27989 B. 27998 C. 27898 D.27899
2) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống.
64 : 8 : 4 = 8 : 4 24 : 3 x 2 = 24 : 6
= 2 = 4
3) Số liền sau của số 6780 là:
A. 6779 B. 6790 C. 6781 D. 7780
4) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
5) 9m 3cm = …….cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 930 B. 9300 C. 93 D. 903
6) Đồng hồ chỉ:
10 giờ 10 phút
13 giờ 50 phút
14 giờ 10 phút
7) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 14 cm B
A. 22cm B. 44cm
C. 112cm D. 112cm2 8cm
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 44cm2 B. 112cm C D
C. 22cm2 D. 112cm2
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 63548 + 19256 b) 91462 - 53406
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
c) 11718 x 4 d) 18752 : 3
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 2: Tìm x : (1 điểm)
a) x : 4 = 3018 b) x x 3 = 1572
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 3: (2 điểm)
Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 4km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 42 phút thì đi được mấy ki-lô-mét ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….….……………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………………….……….………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………….…………….…………………………………………………………………………….……………….
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
Tổng của hai số đó là :…………………………………………………………………….
b) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ lớn nhất có một chữ số.
Tổng của hai số đó là :…………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC : 2011-2012
MÔN : TOÁN LỚP 3 - Thời gian : 45 phút
Họ và tên:..........................................................................................................Lớp:.....................
GV coi thi (kí ghi rõ họ và tên)......................................................................................................
GV chấm thi (kí ghi rõ họ và tên)...................................................................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đặt trước kết quả đúng nhất.
1) Số lớn nhất trong các số: 27898 ; 27989 ; 27998 ; 27899 là số:
A. 27989 B. 27998 C. 27898 D.27899
2) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống.
64 : 8 : 4 = 8 : 4 24 : 3 x 2 = 24 : 6
= 2 = 4
3) Số liền sau của số 6780 là:
A. 6779 B. 6790 C. 6781 D. 7780
4) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 2935 ; 3914 ; 2945 B. 6840 ; 8640 ; 4860
C. 8763 ; 8843 ; 8853 D. 3689 ; 3699 ; 3690
5) 9m 3cm = …….cm
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 930 B. 9300 C. 93 D. 903
6) Đồng hồ chỉ:
10 giờ 10 phút
13 giờ 50 phút
14 giờ 10 phút
7) Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 14 cm B
A. 22cm B. 44cm
C. 112cm D. 112cm2 8cm
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 44cm2 B. 112cm C D
C. 22cm2 D. 112cm2
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 63548 + 19256 b) 91462 - 53406
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
c) 11718 x 4 d) 18752 : 3
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 2: Tìm x : (1 điểm)
a) x : 4 = 3018 b) x x 3 = 1572
………………….. ……………………..
………………….. ……………………..
…………………. ……………………..
………………….. ……………………..
Bài 3: (2 điểm)
Một người đi xe đạp trong 24 phút đi được 4km. Hỏi nếu cứ đạp xe đều như vậy trong 42 phút thì đi được mấy ki-lô-mét ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….….……………………………………………………………………………………….…….…………………………………………………………………………………….……….………………………………………………………………………………….………….……………………………………………………………………………….…………….…………………………………………………………………………….……………….
Bài 4: (1 điểm) Tính tổng của:
a) Số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có ba chữ số.
Tổng của hai số đó là :…………………………………………………………………….
b) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ lớn nhất có một chữ số.
Tổng của hai số đó là :…………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Dương
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)