ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã số

Họ và tên HS:....................................................

Lớp: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2012 – 2013
MÔN TOÁN – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
NGÀYTHI: .................................................

(.............................................................................................................................

Chữ kí giám khảo1
 Chữ kí giám khảo 2 Mã số



Điểm bài thi



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Đánh dấu X vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của mỗi câu dưới đây.
Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm năm mươi hai được viết là:
a.76452 b. 76752 c. 76425
2. Bốn số ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
a. 98 735 ; 89753; 89357 ; 98 573.
b. 99 567; 99 567; 99 657 ; 99 756.
c. 45 672; 45 572 ; 44 999 ; 44 998
3. 8dm 5cm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 85 b. 58 c. 805
4. 1 ngày 5 giờ = … giờ . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 17 b. 24 c. 29
5. Một hình vuông có chu vi là 16 cm. Diện tích hình vuông đó là :
a. 16 cm2 b. 32 cm2 c. 64cm2
6. Hình dưới có mấy góc vuông?
a. 6 góc vuông
b. 7góc vuông
c. 8 góc vuông

II/ Phần 2 : (7điểm)
1. Đặt tính rồi tính : (2điểm)
58423 + 39167 86435 – 43254 11602 x 6 25836 : 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính giá trị của biểu thức :(1 điểm)
81 x 3 + 125 = …………. ………. 2349 – 655 : 5 = ……………..
= ………………… = .……………..


HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY



(………………………………………………………………………………….


3. Tìm x : (1 điểm)
6435 – x = 415 x : 3 = 356
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Bài toán: (2 điểm)
Có 72 kg gạo đựng đều vào 8 bao. Hỏi cần mấy cái bao để đựng hết 81 kg gạo ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. ( 1 điểm )
Hãy viết dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm và tính để phép tính sau có kết quả là 55 ? (0,5 điểm)
5 … 5 … 5 … 5 … 5 = …………………………………………
= …………………………………………
Tìm số có hai chữ số biết tổng của hai chữ số bằng 8 và hiệu của chữ số hàng đơn vị với hàng chục bằng 4. ( 0,5 điểm)
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………







HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1a 2c 3a 4c 5a 6c

BÀI TẬP: 7 điểm
1/ 2 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
97590 43181 69621 8612
2/ 1 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
368 2218
3/ 1 điểm: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
6020 1068
4/ 2 điểm
Giải
Số gạo đựng trong một bao có là:
72 : 8 = 9 (kg)
Số bao để đựng hết 81 ki lô gam gạo là:
81 : 9 = 9 (bao)
Đáp số: 9 bao
5/ 1 điểm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ 5 x 5 + 5 x 5 + 5 = 25 + 25 + 5
= 50 + 5 = 55

b/ Ta có :
2 + 6 = 8
6 – 2 = 4
Vậy số tìm được là 26.


















Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã số

Họ và tên HS:....................................................

Lớp: ..............
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2012 – 2013
MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC HIỂU) – Lớp 3
Thời gian: 30 phút
NGÀYTHI: .................................................

(.............................................................................................................................

Chữ kí giám khảo1
 Chữ kí giám khảo 2 Mã số



Điểm bài thi



I/ ĐỌC THẦM BÀI
Người đi săn và con vượn
1. Ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)