Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 3_4
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 3_4 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên HS: ………………………… MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Lớp: .....................................
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Người coi: ……………………..
Người chấm: …………………...
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Năm mươi tám nghìn sáu trăm bảy mươi bốn được viết là:
A. 58 764 B. 58 647 C. 58 674
b/ Giá trị của chữ số 8 trong số47 832 là:
A 8000 B 800 C 80
c/ Số bé nhất có 5 chữ số là:
A 99 999 B 10 000 C 90 000
d/ Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm là:
A 80cm2 B 80cm C 36cm2
e/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 5cm = … cm là:
A 705cm B 705 C 750cm D 7500cm
g/ Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A 9000 B 1000 C 9999
h/ Số lớn nhất trong các số: 8534, 8533, 8453, 8543
A 8534 B 8533 C 8453 D 8543
f/ Số liền sau của số: 82 357 là:
A 82536 B 82 538 C 83 357
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 72 361 + 4 > 72 363 b/ 84 359 = 84 953
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a/ 3765 + 5157 c/ 5646 x 4
b/ 87 264 - 38 149 d/ 7819 : 7
a/ ………..... b/ ……….... c/ ……….. d/ ……….
………...... ……….... ……….. ……….
………....... …………. ………… ………….
Bài 4: Tìm x:
a/ X x 5 = 6450 b/ X : 4 = 581
…………… ………………..
…………….. …………………
…………….. ………………….
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a/ 786 : 3 + 981 b/ ( 4256 – 4200) x 9
………………….. ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
Bài: 6: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………………………………………………………. A B
………………………………………………………
……………………………………………………….
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
……………………………………………………… C D
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 7: Mua 5 quyển vở cùng loại hết 17 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………….
………………………………………..
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu a: Chọn ý C
Câu b: Chọn ý B
Câu c: Chọn ý B
Câu d: Chọn ý A
Câu e: Chọn ý A
Câu g: Chọn ý C
Câu h: Chọn ý D
Câu f: Chọn ý B
Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ 72 361 + 4 > 72 363 Đ b/ 84 359 = 84 953
Bài 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ 3765 b/ 87 264 c/ 5646 d/ 7819 7
+5157 - 38 149 x 4 08 1117
11
8922 49 115 22 584 49
0
Bài 4: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ X x 5 = 6450 b/ X : 4 = 581
X = 6450 : 5 X = 581 x 4
X = 1290 X = 2324
Bài 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ 786 : 3 + 981 = 262 + 981 b/ ( 4256 – 4200) x 9 = 56 x 9
= 1243 = 504
Bài 6: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(6 + 4) x 2 = 20 ( cm)
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 4 = 24 ( cm2)
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải:
Số tiền mua mỗi quyển vở là: (0,5 điểm
Họ và tên HS: ………………………… MÔN: TOÁN – KHỐI 3
Lớp: .....................................
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Người coi: ……………………..
Người chấm: …………………...
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Năm mươi tám nghìn sáu trăm bảy mươi bốn được viết là:
A. 58 764 B. 58 647 C. 58 674
b/ Giá trị của chữ số 8 trong số47 832 là:
A 8000 B 800 C 80
c/ Số bé nhất có 5 chữ số là:
A 99 999 B 10 000 C 90 000
d/ Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm là:
A 80cm2 B 80cm C 36cm2
e/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m 5cm = … cm là:
A 705cm B 705 C 750cm D 7500cm
g/ Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A 9000 B 1000 C 9999
h/ Số lớn nhất trong các số: 8534, 8533, 8453, 8543
A 8534 B 8533 C 8453 D 8543
f/ Số liền sau của số: 82 357 là:
A 82536 B 82 538 C 83 357
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 72 361 + 4 > 72 363 b/ 84 359 = 84 953
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a/ 3765 + 5157 c/ 5646 x 4
b/ 87 264 - 38 149 d/ 7819 : 7
a/ ………..... b/ ……….... c/ ……….. d/ ……….
………...... ……….... ……….. ……….
………....... …………. ………… ………….
Bài 4: Tìm x:
a/ X x 5 = 6450 b/ X : 4 = 581
…………… ………………..
…………….. …………………
…………….. ………………….
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
a/ 786 : 3 + 981 b/ ( 4256 – 4200) x 9
………………….. ………………………..
…………………… ………………………..
…………………… ………………………..
Bài: 6: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
………………………………………………………. A B
………………………………………………………
……………………………………………………….
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
……………………………………………………… C D
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 7: Mua 5 quyển vở cùng loại hết 17 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải:
……………………………………….
………………………………………..
…………………………………………
………………………………………….
………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu a: Chọn ý C
Câu b: Chọn ý B
Câu c: Chọn ý B
Câu d: Chọn ý A
Câu e: Chọn ý A
Câu g: Chọn ý C
Câu h: Chọn ý D
Câu f: Chọn ý B
Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ 72 361 + 4 > 72 363 Đ b/ 84 359 = 84 953
Bài 3: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ 3765 b/ 87 264 c/ 5646 d/ 7819 7
+5157 - 38 149 x 4 08 1117
11
8922 49 115 22 584 49
0
Bài 4: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ X x 5 = 6450 b/ X : 4 = 581
X = 6450 : 5 X = 581 x 4
X = 1290 X = 2324
Bài 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a/ 786 : 3 + 981 = 262 + 981 b/ ( 4256 – 4200) x 9 = 56 x 9
= 1243 = 504
Bài 6: (1 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(6 + 4) x 2 = 20 ( cm)
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6 x 4 = 24 ( cm2)
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải:
Số tiền mua mỗi quyển vở là: (0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 45,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)