Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 3_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 3_2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường : ............................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 3
Lớp: .............................................. Môn: Toán.
Họ tên : .............................................
Thời gian 90 phút.
Điểm
Lời phê
GV coi thi ………………..
GV chấm thi ……………..
Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a. Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729 B. 65 749
C. 65 740 D. 65 738
b. Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8543 là:
A. 8354 B. 8353
C. 8453 D. 8534
Câu 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
37 425 + 28 107 92 685 – 45 326 12 51 x 7 34 625 : 5
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
Câu 3. Điền dấu < > = ? ( 1 điểm)
63 275…..63 274 + 3 26 473 + 4…. 26 475
98 415…..89154 76 860 ….. 78 659
Câu 4.Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 9327 X : 7 = 246
………………………… ………………………
………………………… ……………………….
………………………… ……………………….
………………………… ……………………….
Câu 5.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm )
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
6 giờ 10 phút
2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 2 phút
b) Cho 2m 5 cm = ……..cm .
A. 205 cm B. 250 cm C. 520 cm
Câu 6. Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? ( số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) (2 điểm).
Câu 7.Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm)
A 12cm B
4cm
D C
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN - Lớp: 3
Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả được 0, 5 điểm
a. Số liền sau của số 65 739 là: C. 65 740
b. Số lớn nhất trong các số là: D. 8534
Câu 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
37 425 92 685 12 51 34 625 5
+ 28 107 – 45 326 x 7 46 6925
65 532 47 359 8757 12
25
0
Câu 3.Điền dấu < > = ? ( 1 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm mỗi kết quả đúng được (0,25 điểm.)
63 275 < 63 274 + 3 26 473 + 4 > 26 475
98 415 > 89154 76 860 < 78 659
Câu 4.Tìm X (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. (mỗi bước tìm x được 0,25 điểm)
X x 3 = 9327 X : 7 = 246
X = 9327 : 3 X = 246 x 7
X = 3109 X = 1722
Câu 5. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi ý được ( 0.5 điểm)
a). A 6 giờ 10 phút.
b). A 205 cm.
Câu 6. HS làm đúng được (2 điểm)
Giải
Mỗi phút vòi đó chảy được số lít nước là: (0,25đ)
: 5 = 30 (lít) (0,75đ)
Trong 8 phút vòi đó chảy vào bể số lít nước là: (0.25đ)
x 8 = 240 (lít) (0,5đ)
Đáp số : 240 lít nước ( 0,25đ)
Câu 7.( 2 điểm)
Giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,25đ)
( 12 + 4 ) x 2 = 32 (cm) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ( 0,25đ).
12x 4 = 48 (cm2) (0,5đ)
Đáp số: 32 cm (0
Lớp: .............................................. Môn: Toán.
Họ tên : .............................................
Thời gian 90 phút.
Điểm
Lời phê
GV coi thi ………………..
GV chấm thi ……………..
Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
a. Số liền sau của số 65 739 là:
A. 65 729 B. 65 749
C. 65 740 D. 65 738
b. Số lớn nhất trong các số 8354; 8353; 8453; 8543 là:
A. 8354 B. 8353
C. 8453 D. 8534
Câu 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
37 425 + 28 107 92 685 – 45 326 12 51 x 7 34 625 : 5
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
………………… ……………….. …………. ………….
Câu 3. Điền dấu < > = ? ( 1 điểm)
63 275…..63 274 + 3 26 473 + 4…. 26 475
98 415…..89154 76 860 ….. 78 659
Câu 4.Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 9327 X : 7 = 246
………………………… ………………………
………………………… ……………………….
………………………… ……………………….
………………………… ……………………….
Câu 5.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (1 điểm )
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
6 giờ 10 phút
2 giờ 30 phút
C. 6 giờ 2 phút
b) Cho 2m 5 cm = ……..cm .
A. 205 cm B. 250 cm C. 520 cm
Câu 6. Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? ( số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau) (2 điểm).
Câu 7.Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.(2 điểm)
A 12cm B
4cm
D C
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN - Lớp: 3
Câu 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi kết quả được 0, 5 điểm
a. Số liền sau của số 65 739 là: C. 65 740
b. Số lớn nhất trong các số là: D. 8534
Câu 2. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
37 425 92 685 12 51 34 625 5
+ 28 107 – 45 326 x 7 46 6925
65 532 47 359 8757 12
25
0
Câu 3.Điền dấu < > = ? ( 1 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm mỗi kết quả đúng được (0,25 điểm.)
63 275 < 63 274 + 3 26 473 + 4 > 26 475
98 415 > 89154 76 860 < 78 659
Câu 4.Tìm X (1 điểm)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. (mỗi bước tìm x được 0,25 điểm)
X x 3 = 9327 X : 7 = 246
X = 9327 : 3 X = 246 x 7
X = 3109 X = 1722
Câu 5. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Khoanh đúng mỗi ý được ( 0.5 điểm)
a). A 6 giờ 10 phút.
b). A 205 cm.
Câu 6. HS làm đúng được (2 điểm)
Giải
Mỗi phút vòi đó chảy được số lít nước là: (0,25đ)
: 5 = 30 (lít) (0,75đ)
Trong 8 phút vòi đó chảy vào bể số lít nước là: (0.25đ)
x 8 = 240 (lít) (0,5đ)
Đáp số : 240 lít nước ( 0,25đ)
Câu 7.( 2 điểm)
Giải
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,25đ)
( 12 + 4 ) x 2 = 32 (cm) (0,5 đ)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: ( 0,25đ).
12x 4 = 48 (cm2) (0,5đ)
Đáp số: 32 cm (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)