Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Hóa lớp 8
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Hóa lớp 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ CHỦ ĐỀ:
Chương 4. Oxi – Không khí
Chương 5. Hiđrô – Nước
Chương 6. Dung dịch
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH : trung bình , khá
IV/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 4
Oxi –
Không khí
(9 tiết)
1 câu
2 điểm
Biết được định nghĩa muối theo thành phần phân tử. Cho vd.
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Chương 5
Hiđrô – Nước
(12 tiết)
2 câu
6 điểm
Sử dụng quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng hoặc sản phẩm.
6 điểm
Tỉ lệ: 60%
3 điểm= 50 %
3 điểm =50 %
60%
Chương 6
Dung dịch
(10 tiết)
1 câu
20 %
Vận dụng được công thức để tính C% của dung dịch.
2 điểm
Tỉ lệ : 100%
2 điểm = 100%
20%
Tổng
2 điểm
3 điểm
5 điểm
10 điểm
V. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút (KKGĐ)
Câu 1 (2 điểm). Thế nào là phân tử muối? Cho 2 ví dụ công thức hóa học của muối.
Câu 2 (3 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: Ba(OH)2, HCl, K2SO4 .
Câu 3 (3 điểm). Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđrô. Hãy tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng.
Câu 4 (2 điểm ). Hòa tan 6 gam CuSO4 vào 34 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 thu được.
Cho Cu = 64; O = 16; H = 1; S = 32
----HẾT----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
VI/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2đ)
- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
- VD: NaCl, K2CO3 ....
1.0
1.0
2
(3đ)
- Dùng quỳ tím lần lượt cho vào 3 dung dịch trên.
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ dung dịch là HCl.
+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh dung dịch là Ba(OH)2.
+ Quỳ tím không đổi màu dung dịch là K2SO4.
0.5
1.0
1.0
0.5
3
(3đ)
PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
1mol 1mol 1mol 1 mol
Số mol CuO = Số mol H2 = 48/80 = 0,6 mol
Thể tích khí hiđrô (đktc) = 0,6 . 22,4 = 13,44 (lít)
1.0
0.5
1.0
0.5
4
(2đ)
Tóm tắt đúng
Áp dụng đúng công thức C%
Nồng độ %: C% = (6. 100%)/40 = 15%
0.5
0.5
1.0
Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
MÔN: HÓA HỌC 8
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I/ CHỦ ĐỀ:
Chương 4. Oxi – Không khí
Chương 5. Hiđrô – Nước
Chương 6. Dung dịch
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận
III/ ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH : trung bình , khá
IV/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Đ.giá
KT
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tống số điềm
Thấp
Cao
Chương 4
Oxi –
Không khí
(9 tiết)
1 câu
2 điểm
Biết được định nghĩa muối theo thành phần phân tử. Cho vd.
2 điểm
Tỉ lệ: 20%
2 điểm = 100%
20%
Chương 5
Hiđrô – Nước
(12 tiết)
2 câu
6 điểm
Sử dụng quỳ tím để nhận biết được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể.
Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản ứng hoặc sản phẩm.
6 điểm
Tỉ lệ: 60%
3 điểm= 50 %
3 điểm =50 %
60%
Chương 6
Dung dịch
(10 tiết)
1 câu
20 %
Vận dụng được công thức để tính C% của dung dịch.
2 điểm
Tỉ lệ : 100%
2 điểm = 100%
20%
Tổng
2 điểm
3 điểm
5 điểm
10 điểm
V. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút (KKGĐ)
Câu 1 (2 điểm). Thế nào là phân tử muối? Cho 2 ví dụ công thức hóa học của muối.
Câu 2 (3 điểm). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: Ba(OH)2, HCl, K2SO4 .
Câu 3 (3 điểm). Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđrô. Hãy tính thể tích khí hiđrô (đktc) cần dùng.
Câu 4 (2 điểm ). Hòa tan 6 gam CuSO4 vào 34 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 thu được.
Cho Cu = 64; O = 16; H = 1; S = 32
----HẾT----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
VI/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM:
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
(2đ)
- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
- VD: NaCl, K2CO3 ....
1.0
1.0
2
(3đ)
- Dùng quỳ tím lần lượt cho vào 3 dung dịch trên.
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ dung dịch là HCl.
+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh dung dịch là Ba(OH)2.
+ Quỳ tím không đổi màu dung dịch là K2SO4.
0.5
1.0
1.0
0.5
3
(3đ)
PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
1mol 1mol 1mol 1 mol
Số mol CuO = Số mol H2 = 48/80 = 0,6 mol
Thể tích khí hiđrô (đktc) = 0,6 . 22,4 = 13,44 (lít)
1.0
0.5
1.0
0.5
4
(2đ)
Tóm tắt đúng
Áp dụng đúng công thức C%
Nồng độ %: C% = (6. 100%)/40 = 15%
0.5
0.5
1.0
Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)