De kiem tra cuoi hoc ki II lop 3
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Phòng |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra cuoi hoc ki II lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………………………Lớp:……… SBD:………………
Trường
Tiểu học Khánh Thượng
Đề kiểm tra học kì II
Năm học 2010 - 2011
Môn toán lớp 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số sau 65739 là:
A. 65749 B. 65740 C. 65738
2. Số lớn nhất trong các số sau 8353; 8453; 8354; 8534 là:
A. 8353 B. 8453 C. 8354 D. 8534
3. Giá trị của biểu thức 3620 : 5 x 2 là :
A. 144 9 B. 1448 C. 1884 D . 2446
4. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
A. 10 cm B . 10 dm C. 10 m D . 10 km
Bài 2. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
35820 + 25079
32484 - 9177
10709 × 7
84848 : 4
Bài 3. ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
(13829 + 20718) x 2 =
14523 - 24964 : 4 =
Bài 4.( 1 điểm) Tìm X:
x x 3 = 4254 x - 24267 = 63460
Bài 5. (3 điểm)
A. Mua 4 bóng đền điện phải trả hết 32200 đồng. Hỏi mua 6 bóng đèn như thế phải trả hết bao nhiêu tiền?
B. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 m dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của h ình chữ nhật đó ?
Bài 6. (1 điểm)
……. : 8 = 12345 (dư 2) X : 5 – 1135 = 165
………………………………hết …………………………………
Đáp án, chấm bài kiểm tra cuối kì II
Năm học 2010 – 2011
Môn toán: lớp 3
Bài 1: ( 2 điểm )
Yêu cầu
Điểm
câu 1: B
0,5 điểm
câu 2 : D
0,5 điểm
câu 3: B
0,5 điểm
Câu 4: C
0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
Mỗi ý đúng cho
0, 5 điểm
Trong đó đặt tính đúng cho
0,25 điểm
Tính đúng cho
0,25 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi ý đúng cho
0, 5 điểm
Mỗi bước tính đúng cho
0,25 điểm
Bài 4: (1 điểm)
Mỗi ý đúng cho
0,5 điểm
Mỗi bước tính đúng cho
0,25 điểm
Bài 5: (3 điểm)
ý A cho
1, điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được số tiền một bóng đèn
0,5 điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được số tiền sáu bóng đèn
0, 25 điểm
+ Đáp số
0,25 điểm
ý B cho
2điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính
0,5 điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được diện tích
0,5 điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được chu vi
0,5 điểm
+ Đáp số
0,5 điểm
Bài 6: (1 điểm)
+ Mỗi ý đúng cho
0,5điểm
+ Tính đúng mỗi bước cho
0, 25 điểm
……………………………hết ………………………………
Trường
Tiểu học Khánh Thượng
Đề kiểm tra học kì II
Năm học 2010 - 2011
Môn toán lớp 3
(Thời gian làm bài 40 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm
Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số sau 65739 là:
A. 65749 B. 65740 C. 65738
2. Số lớn nhất trong các số sau 8353; 8453; 8354; 8534 là:
A. 8353 B. 8453 C. 8354 D. 8534
3. Giá trị của biểu thức 3620 : 5 x 2 là :
A. 144 9 B. 1448 C. 1884 D . 2446
4. Một phòng học hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
A. 10 cm B . 10 dm C. 10 m D . 10 km
Bài 2. ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
35820 + 25079
32484 - 9177
10709 × 7
84848 : 4
Bài 3. ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
(13829 + 20718) x 2 =
14523 - 24964 : 4 =
Bài 4.( 1 điểm) Tìm X:
x x 3 = 4254 x - 24267 = 63460
Bài 5. (3 điểm)
A. Mua 4 bóng đền điện phải trả hết 32200 đồng. Hỏi mua 6 bóng đèn như thế phải trả hết bao nhiêu tiền?
B. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 m dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của h ình chữ nhật đó ?
Bài 6. (1 điểm)
……. : 8 = 12345 (dư 2) X : 5 – 1135 = 165
………………………………hết …………………………………
Đáp án, chấm bài kiểm tra cuối kì II
Năm học 2010 – 2011
Môn toán: lớp 3
Bài 1: ( 2 điểm )
Yêu cầu
Điểm
câu 1: B
0,5 điểm
câu 2 : D
0,5 điểm
câu 3: B
0,5 điểm
Câu 4: C
0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
Mỗi ý đúng cho
0, 5 điểm
Trong đó đặt tính đúng cho
0,25 điểm
Tính đúng cho
0,25 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Mỗi ý đúng cho
0, 5 điểm
Mỗi bước tính đúng cho
0,25 điểm
Bài 4: (1 điểm)
Mỗi ý đúng cho
0,5 điểm
Mỗi bước tính đúng cho
0,25 điểm
Bài 5: (3 điểm)
ý A cho
1, điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được số tiền một bóng đèn
0,5 điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được số tiền sáu bóng đèn
0, 25 điểm
+ Đáp số
0,25 điểm
ý B cho
2điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính
0,5 điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được diện tích
0,5 điểm
+ Trong đó câu trả lời đúng + Tính được chu vi
0,5 điểm
+ Đáp số
0,5 điểm
Bài 6: (1 điểm)
+ Mỗi ý đúng cho
0,5điểm
+ Tính đúng mỗi bước cho
0, 25 điểm
……………………………hết ………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Phòng
Dung lượng: 119,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)