Đề kiểm tra cuối học kì I (Toán 3 - trắc nghiệm và tự luận)
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I (Toán 3 - trắc nghiệm và tự luận) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
phòng giáo dục & đào tạo ninh giang
trường tiểu học hưng thái
đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:..................................................................Lớp....................................
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752
B. 725
C. 700520
D. 7520
2. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần
B.
C.
D. 81 lần
4. giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là:
A. 60
B. 30
C. 20
D. 15
5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 32
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 30
6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là
A. 20
B. 60
C. 38
Ii. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
321 + 83
634 - 307
102 x 6
764 : 4
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
450 - 45 : 9
34 x (56 : 8)
471 + 83 - 71
Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
trường tiểu học hưng thái
đề kiểm tra định kì cuối học kì i
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:..................................................................Lớp....................................
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752
B. 725
C. 700520
D. 7520
2. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần
B.
C.
D. 81 lần
4. giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là:
A. 60
B. 30
C. 20
D. 15
5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 32
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 30
6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là
A. 20
B. 60
C. 38
Ii. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
321 + 83
634 - 307
102 x 6
764 : 4
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
450 - 45 : 9
34 x (56 : 8)
471 + 83 - 71
Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hằng
Dung lượng: 254,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)