Đề kiểm tra cuối học kì I 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiện Chí |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I 2010-2011 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
Môn : Toán 1
Trường TH Phong Mỹ 3
Lớp : 1/
Họ và tên : ……………………
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
II. Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
1 . Khoanh vào câu đúng nhất ? ( 2 điểm )
a ) 3 + 2 + 4 = b ) 9 – 7 = c ) 10 – 2 + 1 =
A . 5 A . 2 A . 8
B . 7 B . 8 B . 9
C . 9 C . 9 C . 10
d )
6 + 4 =
A . 6
B . 4
C . 10
2 . Khoanh vào câu đúng nhất ? ( 2 điểm )
a/ b/
8 7 + 1 6 + 2 10
A . > A . <
B . = B . =
C . < C . >
c/ 10 – 3 5 + 2 d/ 2 + 6 9
A . < A . =
B . = B . >
C . > C . <
3.cách đọc số: ( 1 điểm )
4: bốn 7:……… 9:……….. 6:……… 3:……….
4 . Hình bên có mấy hình vuông ? ( 1 điểm )
A . 4 hình
B . 5 hình
C . 6 hình
II . Tự luận : ( 4 điểm )
1 . Viết các số : 3, 8 , 7 , 6 : ( 1 điểm )
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………
2 . Số ? ( 1 điểm )
4 + = 8 - 3 = 7
10 - = 3 + 4 = 10
3. Tính : ( 1 điểm )
7 9 6 3
+ - - +
2 5 0 5
…… ….. …… ……
4 . Viết phép tính thích hợp : ( 1 điểm )
Có :
Thêm :
Có tất cả : ……ngôi sao ?
ĐÁP ÁN TOÁN 1
I . Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Mổi phép tính đúng 0,5 điểm
- Câu đúng : a ) C ; b ) A ; c ) B ; d ) C
Bài 2 : ( 2 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu đúng : a ) B ; b ) A ; c ) B ; d ) C
Bài 3 : (1 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm .
Câu đúng : bảy, chín, sáu, ba.
Bài 4 : ( 1 điểm )
Câu đúng : B
II . Tự luận : ( 4 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Bài 2 : ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Bài 3 : ( 1 điểm )
- Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm .
Bài 4 : (1 điểm )
6
+
4
=
10
Trường tiểu học Phong Mỹ 3 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên : ................................. Môn: Tiếng Việt 1
Lớp : 1/...................................... Năm học 2010 – 2011
Điểm
Lớp phê của giáo viên
I . Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng các vần. ( 2 đ )
ai, ây, eo, âu, ươn, ung, anh, um, ăc, iêt, ac, iu.
Đọc thành tiếng các từ ngữ. ( 2 đ )
con chồn, máy tính, trung thu, vui vẻ, cột cờ, dừa xiêm, con mèo, mua mía.
Đọc thành tiếng các câu. ( 2 đ )
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
II . Kiểm tra viết : ( 15 phút )
Viết vần: ( 2 đ )
an, ay, inh, ang, yêu, uôt, ăc, am.
Viết từ: ( 3 đ )
Ngày hội, hiền lành, bánh tét, bác sĩ, con cóc, con tem
Môn : Toán 1
Trường TH Phong Mỹ 3
Lớp : 1/
Họ và tên : ……………………
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
II. Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
1 . Khoanh vào câu đúng nhất ? ( 2 điểm )
a ) 3 + 2 + 4 = b ) 9 – 7 = c ) 10 – 2 + 1 =
A . 5 A . 2 A . 8
B . 7 B . 8 B . 9
C . 9 C . 9 C . 10
d )
6 + 4 =
A . 6
B . 4
C . 10
2 . Khoanh vào câu đúng nhất ? ( 2 điểm )
a/ b/
8 7 + 1 6 + 2 10
A . > A . <
B . = B . =
C . < C . >
c/ 10 – 3 5 + 2 d/ 2 + 6 9
A . < A . =
B . = B . >
C . > C . <
3.cách đọc số: ( 1 điểm )
4: bốn 7:……… 9:……….. 6:……… 3:……….
4 . Hình bên có mấy hình vuông ? ( 1 điểm )
A . 4 hình
B . 5 hình
C . 6 hình
II . Tự luận : ( 4 điểm )
1 . Viết các số : 3, 8 , 7 , 6 : ( 1 điểm )
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………………….
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………
2 . Số ? ( 1 điểm )
4 + = 8 - 3 = 7
10 - = 3 + 4 = 10
3. Tính : ( 1 điểm )
7 9 6 3
+ - - +
2 5 0 5
…… ….. …… ……
4 . Viết phép tính thích hợp : ( 1 điểm )
Có :
Thêm :
Có tất cả : ……ngôi sao ?
ĐÁP ÁN TOÁN 1
I . Trắc nghiệm : ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Mổi phép tính đúng 0,5 điểm
- Câu đúng : a ) C ; b ) A ; c ) B ; d ) C
Bài 2 : ( 2 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Câu đúng : a ) B ; b ) A ; c ) B ; d ) C
Bài 3 : (1 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm .
Câu đúng : bảy, chín, sáu, ba.
Bài 4 : ( 1 điểm )
Câu đúng : B
II . Tự luận : ( 4 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Bài 2 : ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm
Bài 3 : ( 1 điểm )
- Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm .
Bài 4 : (1 điểm )
6
+
4
=
10
Trường tiểu học Phong Mỹ 3 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên : ................................. Môn: Tiếng Việt 1
Lớp : 1/...................................... Năm học 2010 – 2011
Điểm
Lớp phê của giáo viên
I . Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng các vần. ( 2 đ )
ai, ây, eo, âu, ươn, ung, anh, um, ăc, iêt, ac, iu.
Đọc thành tiếng các từ ngữ. ( 2 đ )
con chồn, máy tính, trung thu, vui vẻ, cột cờ, dừa xiêm, con mèo, mua mía.
Đọc thành tiếng các câu. ( 2 đ )
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
II . Kiểm tra viết : ( 15 phút )
Viết vần: ( 2 đ )
an, ay, inh, ang, yêu, uôt, ăc, am.
Viết từ: ( 3 đ )
Ngày hội, hiền lành, bánh tét, bác sĩ, con cóc, con tem
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiện Chí
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)