Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đức | Ngày 08/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán lớp 4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường: ....................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: .......................................... MÔN: TOÁN- KHỐI 4
Họ và tên: ..................................
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A.  B.  C. D. 
b. Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so với tổng số học sinh cả lớp là:
A. B. C. D.
c. Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C.  D.

d. Một đàn gà có tất cả 1200 con.  số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu 2: (1điểm) Điền vào chỗ chấm:
a. 24 k m 2 =………… m2 c. 180 phút = ...................... giây
b. 5 tạ 20 yến =……….. kg d.  ngày =………… giờ
Câu 3: (2điểm) Tính:
a. +  ……………………………………………………………………………………
b. -  ………………………………………………………………………………….. .
c.  x  …………………………………………………………………………………
d . : …………………………………………………………………………………..

Câu 4: (1 điểm) Tìm X:
a . X x  =  - 4 b. X : 5 =  + 2
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................
............................................. ...................................................

Câu 5: (1 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm  <……< 
b. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;...................................
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
Câu 7: (1 điểm)
Một hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 100 cm và 120 cm. Tính diện tích hình thoi đó.
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Câu 8: (2 điểm)
Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng  tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
Bài giải.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Cho các số : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2229 ; 35766.
a). Số nào chia hết cho 2 ? ……………………………
b). Số nào chia hết cho 5 ? ……………………………
c). Số nào chia hết cho 3 ? ……………………………
d). Số nào chia hết cho 9 ? ……………………………
Câu 10: Một cửa hàng mua 30 kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó số gạo nếp bằng số gạo của cả cửa hàng. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam? ( 2Đ)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11: Đổi
2 tấn 56 kg 2560 kg 3 m2 3 dm 303 dm2

1m2 27 cm2 1027 cm2 3giờ 30 phút 210 phút ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CUỐI HKII
ÔN TOÁN- KHỐI 4
Năm học: 2011 – 2012.

Câu 1: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a. C. c. C. 
b. A. d. D.960
Câu 2: :( 1điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. 24 k m 2 = 24 000 000 m2 c. 180 phút = 3 giây
b. 5 tạ 20 yến = 700 kg d.  ngày = 16 giờ
Câu 3: (2điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. +  = 
b. -  =  -=
c.  x  = = 
d . : =x = 4
Câu 4: (1 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a . X x  =  b. X : 5= 
X = :  (0,25 đ) X =  x 5 (0,25 đ)
X =  (0,25 đ) X =  (0,25 đ)
Câu 5: (1 điểm) Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm
Gồm một trong các phân số :  ;;…
; ;1; 

Câu 6: (1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đức
Dung lượng: 161,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)