ĐỀ KIỂM TRA CÓ MA TRẬN LS6 (HAY)

Chia sẻ bởi Trần Thị Hương | Ngày 16/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CÓ MA TRẬN LS6 (HAY) thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

TUẦN 10- TIẾT10
Ngày soạn: 25-10 2010
Ngày dạy : 26-10-2010

 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu: Qua tiết kiểm tra cần đạt :
-Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản, trọng tâm của hs qua các bài đã học,phần lịch sử thế giới và 2 bài đầu của phần lịch sử VN
-Từ kết quả bài kiểm tra của hs,GV có thể đưa ra phương pháp cụ thể phù hợp với từng lớp trong quá trình dạy học
-Giáo dục tinh thần tích cực, ý thức độc lập trong làm bài kiểm tra
-Rèn luyện kỉ năng làm bài tập.
II, Nội dung :
- Bài 1, 4, 5, 6, 9
III/ Chuẩn bị của GV-HS :
Gv: đề, đáp án ma trận ,thang điểm .
Hs: Ôn lại các bài đã học
IV, Ma trận

MỨC ĐỘ
NỘI DUNG

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng



TN

TL

TN

TL

TN

TL


Bài 1: Sơ lược về môn lịch sử
C1: 0,5 đ





0,5đ

Bài 4-5 các quốc gia cổ đại Phương Đông-Tây
C 2:
O,5đ

C3: 1đ
C4:0,5đ


C6:2đ
4đ



Bài 6 :Văn hoá cổ đại

C5: 0,5đ





0,5đ



Bài 9 :đời sống người nguyên thuỷ trên đất nước ta.

C5:4đ

C5:1đ


5đ

TỔNG CỘNG

5,5 điểm
2,5 điểm
2 điểm
10 đ



 V / Các hoạt động trong giờ kiểm tra :
1. Ổn định tổ chức: bcs lớp báo cáo tình hình lớp: tổng số, vắng- lí do…
2. Gv nhắc nhở hs trước khi làm bài tập: đọc đề kĩ, không sử dụng tài liệu…
3. Phát đề kiểm tra cho hs
4. Gv đọc lại đề cho hs soát lại trước khi làm bài
5. Hs làm bài kiểm tra
6. Thu bài, nhận xét giờ kiểm bài,dặn dò



Họ và tên :........................................ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (HỌC KÌ I )
Lớp:.6............. Môn lịch sử 6 : NH 2009-2010

I/TRẮC NGHIỆM:(3 đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Dựa vào đâu để con người biết và dựng lại lịch sử ?
A,Tư liệu truyền miệng C,Tư liệu chử viết
B,Tư liệu hiện vật D,phương án A,B,C,là đúng
Câu 2(0,5đ ) Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện từ
A - Cuối thiên niên kỉ II đến đầu thiên niên kỉ thứ I TCN .
B - Cuối thiên niên kỉ III đến đầu thiên niên kỉ thứ II TCN .
C - Cuối thiên niên kỉ IV đến đầu thiên niên kỉ thứ III TCN .
D - Cuối thiên niên kỉ V đến đầu thiên niên kỉ thứ IV TCN .
Câu 3(1đ) Hãy nối nôi dung ở cột A với cột B cho phù hợp .
CỘT A

CỘT B

A- Hình thành trên các bán đảo Ban Căng và Ita li a
B – Hình thành ở lưu vực các dòng sông lớn
C – Có nền kinh tế chính là nông nghiệp
D – Có nền kinh tế chính là thủ công nghiệp
E - Nhà nước theo thể chế Quân chủ chuyên chế

1, các quốc gia cổ đại Phương Đông

2, các quốc gia cổ đại Phương Tây



1………………………….; 2…………………..
Câu 4 (0,5đ) : Trong xã hội cổ đại, “ những công cụ biết nói ” là tên gọi của tầng lớp
A -Chủ nô . ; C – Qúy tộc .
B – Nô lệ . ; D- Nông dân .
Câu 5 (0,5đ) : Chử tượng hình là chử viết đầu tiên của người .
A, Ai Cập cổ đại . ; B, Lưỡng Hà cổ đại .
C, Trung Quốc cổ đại . ; D, Ân Độ cổ đại .
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 5: (5đ) Trình bày những điểm mới trong đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thủy thời Hòa Bình-Bắc Sơn-Hạ Long ? Theo Em hiểu thế nào là chế độ thị tộc mẫu hệ ?
Câu 6 (2đ): Lập bảng thống kê các giai cấp , tầng lớp trong xã hội cổ đại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Hương
Dung lượng: 10,62KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)