ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV LỚP 7 + ĐỀ CƯƠNG KÌ II LỚP 7
Chia sẻ bởi Hy Hy |
Ngày 12/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV LỚP 7 + ĐỀ CƯƠNG KÌ II LỚP 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: .............................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV đề 1
Lớp: ......7..................
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A . 2x – 5
B. 15x2- x
C . 2x2yz2
D. -10x + 15y
Câu 2: Bậc của đa thức M = 2xy3 - + xy - y6 +10 + y6 + xy4 là:
A . 10
B. 5
C . 6
D . 3
Câu 3: xyz – 5xyz bằng :
A . 6xyz
B. -6xyz
C . 4xyz
D . -4xyz
Câu 4 : Giá trị của biểu thức M = x2 + 4x + 4 tại x = -2 là:
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Câu 5: Giá trị x = 1 là nghiệm của đa thức :
Câu 6 : Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2x - 7 là:
A. 5
B. -4
C. 3
D. -7
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của tích tìm được
a) 7x2. 3 xy2 ; b) x2yz.(-2)xy.2z
Câu 2: ( 3 điểm) Cho đa thức : M(x) = 6x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – 2x3 – x4 + 1 – 4x3
Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến;
Cho đa thức N(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 – 3. Tính tổng M(x) + N(x); hiệu M(x) – N(x).
Chứng tỏ rằng đa thức M(x) trên không có nghiệm.
Câu 4: ( 1 điểm) Cho đa thức , biết .
Tìm đa thức A(x).
Họ và tên: .............................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
Lớp: ......7..................
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng
Họ và tên: .......................................................
Lớp: ......7..............
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KÌ II TOÁN 7
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Cho g(x) =3x3–12x2 +3x +18 .Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x)?
a) x=2 b) x=3 c) x= -1 d) x = 0
Kết quả nào sau đây là trị đúng của biểu thức:Q = 2xy3 – 0,25xy3 + y3x tại x =2 , y= -1
a) 5 b) 5,5 c) -5 d) –5,5
Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 –y6 –3x6y2 + 5x6 .Bậc của P là :
a) 10 b) 14 c) 8 d) Một kết quả khác.
Với x,y,x,t là biến, a là hằng. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau
; x2 + y2 ; atz2 ; -xtz2 ; x2 – 2 ; xtz ; t ;
a) 4 b) 9 c) 5 d) 6
Một thửa ruộng có chiều rộng bằng chiều dài.Gọi chiều dài là x. Biểu thức nào sau đây cho biết chu vi của thửa ruộng?
a) x+ x b)2x+x c) d) 4
Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn: Q – N = -2y4 + x2y + xy
a) N = 3xy2 -3 x2y ; b) N = 3xy-3 x2y ; c) N = -3xy2 -3 x2y d) N = 3xy2 -3 xy
Cho (ABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của (ABC?
a) 80cm b) 92cm c) 72cm d) 82cm.
Cho (ABC có =90o, =50o. Câu nào sau đây sai?
a) ACBC.
Cho tam giác
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV đề 1
Lớp: ......7..................
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A . 2x – 5
B. 15x2- x
C . 2x2yz2
D. -10x + 15y
Câu 2: Bậc của đa thức M = 2xy3 - + xy - y6 +10 + y6 + xy4 là:
A . 10
B. 5
C . 6
D . 3
Câu 3: xyz – 5xyz bằng :
A . 6xyz
B. -6xyz
C . 4xyz
D . -4xyz
Câu 4 : Giá trị của biểu thức M = x2 + 4x + 4 tại x = -2 là:
A. 0
B. 1
C. -1
D. 2
Câu 5: Giá trị x = 1 là nghiệm của đa thức :
Câu 6 : Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2x - 7 là:
A. 5
B. -4
C. 3
D. -7
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của tích tìm được
a) 7x2. 3 xy2 ; b) x2yz.(-2)xy.2z
Câu 2: ( 3 điểm) Cho đa thức : M(x) = 6x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – 2x3 – x4 + 1 – 4x3
Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến;
Cho đa thức N(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 – 3. Tính tổng M(x) + N(x); hiệu M(x) – N(x).
Chứng tỏ rằng đa thức M(x) trên không có nghiệm.
Câu 4: ( 1 điểm) Cho đa thức , biết .
Tìm đa thức A(x).
Họ và tên: .............................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
Lớp: ......7..................
Môn: Đại số 7 – Thời gian 45’
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án Đúng
Họ và tên: .......................................................
Lớp: ......7..............
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC KÌ II TOÁN 7
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Cho g(x) =3x3–12x2 +3x +18 .Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x)?
a) x=2 b) x=3 c) x= -1 d) x = 0
Kết quả nào sau đây là trị đúng của biểu thức:Q = 2xy3 – 0,25xy3 + y3x tại x =2 , y= -1
a) 5 b) 5,5 c) -5 d) –5,5
Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 –y6 –3x6y2 + 5x6 .Bậc của P là :
a) 10 b) 14 c) 8 d) Một kết quả khác.
Với x,y,x,t là biến, a là hằng. Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau
; x2 + y2 ; atz2 ; -xtz2 ; x2 – 2 ; xtz ; t ;
a) 4 b) 9 c) 5 d) 6
Một thửa ruộng có chiều rộng bằng chiều dài.Gọi chiều dài là x. Biểu thức nào sau đây cho biết chu vi của thửa ruộng?
a) x+ x b)2x+x c) d) 4
Cho Q = 3xy2 – 2xy + x2y – 2y4. Đa thức N nào trong các đa thức sau thoả mãn: Q – N = -2y4 + x2y + xy
a) N = 3xy2 -3 x2y ; b) N = 3xy-3 x2y ; c) N = -3xy2 -3 x2y d) N = 3xy2 -3 xy
Cho (ABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của (ABC?
a) 80cm b) 92cm c) 72cm d) 82cm.
Cho (ABC có =90o, =50o. Câu nào sau đây sai?
a) AC
Cho tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hy Hy
Dung lượng: 294,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)