Đề Kiểm tra chương IV
Chia sẻ bởi Đinh Thị Phương |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra chương IV thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Anh KIỂM TRA IV
Lớp:.. …………………… gian làm bài 45 phút
Họ tên: ……………………………………………………………………………..
A. nghiệm khách quan: (2đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu8)
Câu 1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là
A 2 B 4 C 6 D 8
Câu 2) Bậc của đơn thức -3x5y3z2 là
A 12 B 5 C 10 D 3
Câu 3) Kết quả phép tính x2y2).(3x3y4) là
A x5y8 B -x5y6 C -x6y8 D -3 x5y6
Câu 4)
Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 – 4x2 + x4 – 5 theo luỹ thừa giảm dần của biến là:
P(x) = – 5 – 4x2 +2x3 + x4 B. P(x) = x4 + 2x3 – 4x2 – 5
C.P(x) = x4 - 2x3 + 4x2 + 5 D. P(x) = 5 + 4x2 - 2x3 - x4
Câu 5) : Kết quả phép tính : là :
Câu 6) Hệ số cao nhất của đa thức 2x3 – 4x2 – 8x + 16 là:
A 2 B 3 C -8 D 16
Câu 7) Các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức?
A. 2x – 1 B. -3x3y2 C. D.
Câu 8) : Chọn câu trả lời đúng.
Cho P = x2 + 6xy + y2 và Q = 2x2 - 6xy + y2 . Ta có:
A. P + Q = 3x2 + 12xy B. P + Q = 3x2 + 2y2
C. P + Q = 2x2 + y2 D. P + Q = 3x2 - 12xy
B/ Tự luận: (8điểm)
Câu 1) (1 đ) Tính tích và tìm bậc, số của đơn thức thu được: (2x2y2)2x 5y)
Câu 2 (2đ): Tìm đa thức M, biết:
a) M + (3x2 - 7xy) = 4x2 + 12xy - 2y2.
b) (2xy - 5y2) - M = 5x2 - 8xy + 8y2
Câu 3) () Cho các đa thức sau:
M = 4x – 3 + 2x2 + 2x3 – 6x + x2 ; P = x3 + 7x + 2 + 4x2 – x + x2
a) Hãy thu gọn và sắp xếp (theo chiều giảm dần lũy thừa của biến) các đa thức trên.
b) Tính: M(1) ; b) Tính: M + P c) Tính M – P
Câu 4 (1 đ): Nhị thức bậc nhất là đa thức có dạng f(x) = ax + b với a, b là hằng, a 0.
Hãy xác định hệ số a, b biết f(1) = - 2, f(2) = 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
Lớp:.. …………………… gian làm bài 45 phút
Họ tên: ……………………………………………………………………………..
A. nghiệm khách quan: (2đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu8)
Câu 1) Giá trị của biểu thức P = x2y3+ 2x3 – y2 tại x = -1; y =2 là
A 2 B 4 C 6 D 8
Câu 2) Bậc của đơn thức -3x5y3z2 là
A 12 B 5 C 10 D 3
Câu 3) Kết quả phép tính x2y2).(3x3y4) là
A x5y8 B -x5y6 C -x6y8 D -3 x5y6
Câu 4)
Sắp xếp các hạng tử của P(x) = 2x3 – 4x2 + x4 – 5 theo luỹ thừa giảm dần của biến là:
P(x) = – 5 – 4x2 +2x3 + x4 B. P(x) = x4 + 2x3 – 4x2 – 5
C.P(x) = x4 - 2x3 + 4x2 + 5 D. P(x) = 5 + 4x2 - 2x3 - x4
Câu 5) : Kết quả phép tính : là :
Câu 6) Hệ số cao nhất của đa thức 2x3 – 4x2 – 8x + 16 là:
A 2 B 3 C -8 D 16
Câu 7) Các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức?
A. 2x – 1 B. -3x3y2 C. D.
Câu 8) : Chọn câu trả lời đúng.
Cho P = x2 + 6xy + y2 và Q = 2x2 - 6xy + y2 . Ta có:
A. P + Q = 3x2 + 12xy B. P + Q = 3x2 + 2y2
C. P + Q = 2x2 + y2 D. P + Q = 3x2 - 12xy
B/ Tự luận: (8điểm)
Câu 1) (1 đ) Tính tích và tìm bậc, số của đơn thức thu được: (2x2y2)2x 5y)
Câu 2 (2đ): Tìm đa thức M, biết:
a) M + (3x2 - 7xy) = 4x2 + 12xy - 2y2.
b) (2xy - 5y2) - M = 5x2 - 8xy + 8y2
Câu 3) () Cho các đa thức sau:
M = 4x – 3 + 2x2 + 2x3 – 6x + x2 ; P = x3 + 7x + 2 + 4x2 – x + x2
a) Hãy thu gọn và sắp xếp (theo chiều giảm dần lũy thừa của biến) các đa thức trên.
b) Tính: M(1) ; b) Tính: M + P c) Tính M – P
Câu 4 (1 đ): Nhị thức bậc nhất là đa thức có dạng f(x) = ax + b với a, b là hằng, a 0.
Hãy xác định hệ số a, b biết f(1) = - 2, f(2) = 1.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Phương
Dung lượng: 66,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)