Đề kiểm tra chương III, IV
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương III, IV thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chương 4- đại số 7
Giáo viên: Lê Thị Phương
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1.Các khái niệm
1TNKQ
2TNKQ
1TL
1TNKQ
4
2.Cộng trừ đa thức
1TNKQ
2TL
3
3. Nghiệm của đa thức
1TNKQ
1TL
2
Tổng
1
5
4
10
II. Đề bài:
A . Trắc nghiệm khách quan :
Bài 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy3 ?
ABxy C.-x3y Dx2y4
Bài 2:Giá trị của biểu thức A= 3x2-2x+1 tại x=1 là :
A. 0 B. 6 C. 2 D. -1
Bài 3: Đa thức P thích hợp để có phép tính đúng
P + x4 - x3 = -x4 - x3 + 5x + 3
là:
A . -2x4 + 5x +3 C. x4- x3
B. -x4 - x3 + 5x +3 D. 5x +3
Bài 4: Cho đa thức f(x) = -3x3 + x2 - x +7
Bậc của đa thức f(x) là :
A .3 B.6 C.-3 D.4
Bài 5: Tập nghiệm của đa thức M(x) = x2 -3x +2 là:
A BCD
Bài 6 : Cho P( x) = x2 + 2x +1 và Q(x) = -x2 +x -2
Bậc của đa thức P(x) + Q(x) là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
B .Tự luận :
Bài 1:
a. Viết hai đa thức biến x bậc 4 , có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 2
b. Tính hiệu của hai đa thức đó
Bài 2 : Cho M(x)= -5x3 + 2x2 +x
N(x) = 5x3 - x2 +5
a.Tính P(x) = M(x) + N(x)
b.Tính P(1) và P(-1)
c. Chứng tỏ P(x) không có nghiệm
Đáp án và thang điểm đề kiểm tra chương IV:
Đáp án
Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan:
A
C
A
A
B
C
B. Phần tự luận:
1.a, Viết đúng
b, Tính đúng hiệu hai đa thức
2.a, P(x) = x2 + x + 5
b, P(1) = 7
P(-1) =5
c, P(x) = > 0 với mọi x P(x) vô nghiệm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
đề kiểm tra chương III- Đại số 7
Giáo viên: Lê Thị Phương
Trường THCS Nguyễn Du_ Quảng Xương
-----------------------------------------------------------------------
Câu 1: Điểm kiểm tra học kỳ I của học sinh lớp 7A gồm 40 học sinh được ghi lại ở bảng sau:
5
7
9
9
8
8
7
9
10
10
6
7
9
10
5
8
8
9
8
8
8
8
7
9
10
5
6
9
10
8
8
8
8
7
9
10
6
7
5
8
a, Dấu hiệu là gì?
b, Lập bảng tần số? Tính giá trị trung bình các giá trị của dấu hiệu chính xác đến 1 chữ số thập phân?
c, Vẽ biểu đồ?
d,
Giáo viên: Lê Thị Phương
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
1.Các khái niệm
1TNKQ
2TNKQ
1TL
1TNKQ
4
2.Cộng trừ đa thức
1TNKQ
2TL
3
3. Nghiệm của đa thức
1TNKQ
1TL
2
Tổng
1
5
4
10
II. Đề bài:
A . Trắc nghiệm khách quan :
Bài 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy3 ?
ABxy C.-x3y Dx2y4
Bài 2:Giá trị của biểu thức A= 3x2-2x+1 tại x=1 là :
A. 0 B. 6 C. 2 D. -1
Bài 3: Đa thức P thích hợp để có phép tính đúng
P + x4 - x3 = -x4 - x3 + 5x + 3
là:
A . -2x4 + 5x +3 C. x4- x3
B. -x4 - x3 + 5x +3 D. 5x +3
Bài 4: Cho đa thức f(x) = -3x3 + x2 - x +7
Bậc của đa thức f(x) là :
A .3 B.6 C.-3 D.4
Bài 5: Tập nghiệm của đa thức M(x) = x2 -3x +2 là:
A BCD
Bài 6 : Cho P( x) = x2 + 2x +1 và Q(x) = -x2 +x -2
Bậc của đa thức P(x) + Q(x) là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
B .Tự luận :
Bài 1:
a. Viết hai đa thức biến x bậc 4 , có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 2
b. Tính hiệu của hai đa thức đó
Bài 2 : Cho M(x)= -5x3 + 2x2 +x
N(x) = 5x3 - x2 +5
a.Tính P(x) = M(x) + N(x)
b.Tính P(1) và P(-1)
c. Chứng tỏ P(x) không có nghiệm
Đáp án và thang điểm đề kiểm tra chương IV:
Đáp án
Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan:
A
C
A
A
B
C
B. Phần tự luận:
1.a, Viết đúng
b, Tính đúng hiệu hai đa thức
2.a, P(x) = x2 + x + 5
b, P(1) = 7
P(-1) =5
c, P(x) = > 0 với mọi x P(x) vô nghiệm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
đề kiểm tra chương III- Đại số 7
Giáo viên: Lê Thị Phương
Trường THCS Nguyễn Du_ Quảng Xương
-----------------------------------------------------------------------
Câu 1: Điểm kiểm tra học kỳ I của học sinh lớp 7A gồm 40 học sinh được ghi lại ở bảng sau:
5
7
9
9
8
8
7
9
10
10
6
7
9
10
5
8
8
9
8
8
8
8
7
9
10
5
6
9
10
8
8
8
8
7
9
10
6
7
5
8
a, Dấu hiệu là gì?
b, Lập bảng tần số? Tính giá trị trung bình các giá trị của dấu hiệu chính xác đến 1 chữ số thập phân?
c, Vẽ biểu đồ?
d,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)