đề kiểm tra chương III đại 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuân |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chương III đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 15/02/2016
Ngày giảng: 21/02/2016
Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được dấu hiệu là gì, tàn số là gì và công thức tính số trung bình cộng
- Nêu được các dạng biểu đồ đã học.
- Tái hiện lại cách lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng...
2. Kĩ năng
- Xác định được dấu hiệu, số các giá trị trong bài toán bất kì.
- Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.
- Lập được bảng tần số và rút ra một số nhận xét; tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Xác được tên biểu đồ, giá trị biểu đồ và tính được sự tăng hoặc giảm của giá trị
3. Thái độ
- Tích cực, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra
II. DẠNG ĐỀ KIỂM TRA: TNKQ và Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Thu thập các số liệu thống kê. Tần số
- Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau.
- Biết được dấu hiệu điều tra
- Biết cách thu thập số liệu thống kê
- Biết cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ
- Tìm được giá trị của dấu hiệu
Số câu
3
1
1
5
Số điểm
0,75
1,5
1,0
3,25
2. Bảng tần số và biểu đồ
- Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- Lập được bảng tần số dạng ngang và dạng dọc
- Hiểu được biểu đồ đoạn thẳng
- Lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
2
1
1
3
1
8
Số điểm
0,5
0,5
0,25
2,5
1,0
4,75
3. Số trung bình, mốt của bảng số liệu
- Nhận biết được mốt của dấu hiệu
- Tìm được mốt của dấu hiệu qua bảng tần số
Vận dụng được công thức để tính số trung bình cộng.
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
0,5
0,75
0,75
2,0
Tổng số câu
9
5
2
1
17
Tổng số điểm
3,75
3,5
1,75
1,0
10
IV. ĐỀ BÀI
ĐỀ CHẴN
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dấu hiệu là: ...............................................................................................................
b. Tần số là: ..................................................................................................................
c. Công thức tính số trung bình cộng là: ......................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
a. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.
b. Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
c. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 40 B. 72 C. 9 D. 8
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 3. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 1 B. 2 C. 3
Ngày giảng: 21/02/2016
Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nêu được dấu hiệu là gì, tàn số là gì và công thức tính số trung bình cộng
- Nêu được các dạng biểu đồ đã học.
- Tái hiện lại cách lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu, cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng...
2. Kĩ năng
- Xác định được dấu hiệu, số các giá trị trong bài toán bất kì.
- Vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.
- Lập được bảng tần số và rút ra một số nhận xét; tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Xác được tên biểu đồ, giá trị biểu đồ và tính được sự tăng hoặc giảm của giá trị
3. Thái độ
- Tích cực, nghiêm túc, trung thực trong làm bài kiểm tra
II. DẠNG ĐỀ KIỂM TRA: TNKQ và Tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Thu thập các số liệu thống kê. Tần số
- Nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau.
- Biết được dấu hiệu điều tra
- Biết cách thu thập số liệu thống kê
- Biết cách lập bảng số liệu thống kê ban đầu cho một cuộc điều tra nhỏ
- Tìm được giá trị của dấu hiệu
Số câu
3
1
1
5
Số điểm
0,75
1,5
1,0
3,25
2. Bảng tần số và biểu đồ
- Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
- Lập được bảng tần số dạng ngang và dạng dọc
- Hiểu được biểu đồ đoạn thẳng
- Lập được biểu đồ đoạn thẳng
Số câu
2
1
1
3
1
8
Số điểm
0,5
0,5
0,25
2,5
1,0
4,75
3. Số trung bình, mốt của bảng số liệu
- Nhận biết được mốt của dấu hiệu
- Tìm được mốt của dấu hiệu qua bảng tần số
Vận dụng được công thức để tính số trung bình cộng.
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
0,5
0,75
0,75
2,0
Tổng số câu
9
5
2
1
17
Tổng số điểm
3,75
3,5
1,75
1,0
10
IV. ĐỀ BÀI
ĐỀ CHẴN
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Dấu hiệu là: ...............................................................................................................
b. Tần số là: ..................................................................................................................
c. Công thức tính số trung bình cộng là: ......................................................................
Câu 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số ( n)
3
3
4
2
9
5
6
7
1
N= 40
a. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.
b. Mốt của dấu hiệu là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
c. Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 40 B. 72 C. 9 D. 8
d. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 3. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 1 B. 2 C. 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuân
Dung lượng: 231,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)