ĐỀ KIỂM TRA CHUONG II ĐẠI 7
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Lan |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHUONG II ĐẠI 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ LIỂM TRA . CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC: 2017 – 2018
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
4
3.5 đ
35%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ
Biết xá định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0
20%
4
4,0đ
40%
Đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
3
2,0đ
20%
5
5,25đ
52,5%
1
1đ
0,75%
11
10đ 100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = -2, thì y bằng:
A. B. -1 C. 1 D.
Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần
Câu 4: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = – 2x là :
A. M(– 1; – 2) B. N C. P(0; – 2) D. Q(– 1; 2)
Câu 5: Cho hàm y = f(x) = 2x2 + 3 và f(x) = 21. Giá trị của x là :
A.3 hoặc – 3 B. 18 hoặc – 18 C. 9 hoặc – 9 D. 21 hoặc – 21
Câu 6 :Lan đi học từ nhà đến trường mất 24 phút,lúc về bạn ấy đi với vận tốc gấp 1,2 lần vận tốc cũ.Khi đó thời gian về của Lan là ...... phút.
A.15 B.20 C.22 D.24
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(3điểm): Cho hàm số y = f(x) = 2x -3.
a/ Tính f(0) ; f(-2) ; f() ; f(3)
b/ Biểu diễn các điểm có tọa độ (x;f(x)) tính được ở câu a
c/ Tính giá trị của x khi biết y = -6 , y =
Bài 2(2điểm): Ba lớp 7a,7b,7c được phân công lao động với 3 khối lượng công việc như nhau. Lớp 7a hoàn thành công việc trong 2 giờ,lớp 7b hoàn thành công việc trong 3 giờ,7c hoàn thành công việc
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
2,0
20%
4
3.5 đ
35%
Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm được các khái niệm cơ bản về tọa độ điểm, hệ trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ
Biết xá định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị của hàm số tại các giá trị của biến.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
1,0
10%
2
2,0
20%
4
4,0đ
40%
Đồ thị hàm số
Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax.
Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị h/ số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,25
12,5%
1
0,75
7,5%
3
2,5đ
25%
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %
4
2đ
20%
3
2,0đ
20%
5
5,25đ
52,5%
1
1đ
0,75%
11
10đ 100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = -2, thì y bằng:
A. B. -1 C. 1 D.
Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm một nửa D. Giảm 4 lần
Câu 4: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = – 2x là :
A. M(– 1; – 2) B. N C. P(0; – 2) D. Q(– 1; 2)
Câu 5: Cho hàm y = f(x) = 2x2 + 3 và f(x) = 21. Giá trị của x là :
A.3 hoặc – 3 B. 18 hoặc – 18 C. 9 hoặc – 9 D. 21 hoặc – 21
Câu 6 :Lan đi học từ nhà đến trường mất 24 phút,lúc về bạn ấy đi với vận tốc gấp 1,2 lần vận tốc cũ.Khi đó thời gian về của Lan là ...... phút.
A.15 B.20 C.22 D.24
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(3điểm): Cho hàm số y = f(x) = 2x -3.
a/ Tính f(0) ; f(-2) ; f() ; f(3)
b/ Biểu diễn các điểm có tọa độ (x;f(x)) tính được ở câu a
c/ Tính giá trị của x khi biết y = -6 , y =
Bài 2(2điểm): Ba lớp 7a,7b,7c được phân công lao động với 3 khối lượng công việc như nhau. Lớp 7a hoàn thành công việc trong 2 giờ,lớp 7b hoàn thành công việc trong 3 giờ,7c hoàn thành công việc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Lan
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)