ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Long |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 CHƯƠNG I
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
phương án đúng
Câu 1: Làm tròn số 7685 đến hàng trăm là
A. 7600; B. 7680; C. 8000; D. 7700
Câu 2: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là
A. B. CD.
Câu 3: Cho lệ thức giá trị của x là
A. B. C D.
Câu 4: = 4 giá trị của x là
A. 2 B. -2; C. -16 ; D. 16
Câu 5: Trong các phân số sau: phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. B. C. D.
Câu 6: kết quả phép tính là :
A. 30 B. 31 C. 33 D. 36
B. Tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2đ) Tính bằng cách hợp lý :
a) 1,875 b) 12 c) (-0,125).3,15.(-8)
Bài 2 (1,5đ )Thực hiện phép tính
a) b) 6 – 3
Bài 3: (1,5đ )Tìm x biết
a) b)
Bài 4: (2đ )Trong một đợt lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được tất cả 125 cây thông con. Biết số cây cuả 3 lớp tỉ lệ với 8;10;7.Tính số cây mỗi lớp trồng được.
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Câu 1: kết quả phép tính là :
A. 30 B. 31 C. 33 D. 36
Câu 2: Cho lệ thức giá trị của x là
A. B. C D.
Câu 3: Làm tròn số 7685 đến hàng trăm là
A. 7700; B. 7680; C. 8000; D. 7600
Câu 4: Trong các phân số sau: phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. B. C. D.
Câu 5: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là
A. B. CD.
Câu 6: = 4 giá trị của x là
A. 2 B. -2; C. 16 ; D. -16
Tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2đ) Tính bằng cách hợp lý :
a) b) c) (-0,125).6,17.(-8)
Bài 2 (1,5đ )Thực hiện phép tính
a) b) 5 – 4
Bài 3: (1,5đ )Tìm x biết
a) b)
Bài 4: (2đ )Trong một đợt lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được tất cả 135 cây thông con. Biết số cây cuả 3 lớp tỉ lệ với 9;10;8.Tính số cây mỗi lớp trồng được.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
D
C
C
B. Tự luận.
Bài 1. (2điểm)
a) 0,75đ
b) = 0,75đ
c) (-0,125).3,15.(-8)=[ (-0,125).(-8)]. 3,15=1. 3,15=3,15 0,5đ
Bài 2. (1,5đ)
a) 2,5.2 - 0,5 =5- 0,5 = 4,5 0,75đ
b) 6 – 36 – 36 6 0,75đ
Bài 3: (1,5đ )Tìm x biết
a) 0,75đ
b) 0,5đ
ĐỀ 1
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
phương án đúng
Câu 1: Làm tròn số 7685 đến hàng trăm là
A. 7600; B. 7680; C. 8000; D. 7700
Câu 2: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là
A. B. CD.
Câu 3: Cho lệ thức giá trị của x là
A. B. C D.
Câu 4: = 4 giá trị của x là
A. 2 B. -2; C. -16 ; D. 16
Câu 5: Trong các phân số sau: phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. B. C. D.
Câu 6: kết quả phép tính là :
A. 30 B. 31 C. 33 D. 36
B. Tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2đ) Tính bằng cách hợp lý :
a) 1,875 b) 12 c) (-0,125).3,15.(-8)
Bài 2 (1,5đ )Thực hiện phép tính
a) b) 6 – 3
Bài 3: (1,5đ )Tìm x biết
a) b)
Bài 4: (2đ )Trong một đợt lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được tất cả 125 cây thông con. Biết số cây cuả 3 lớp tỉ lệ với 8;10;7.Tính số cây mỗi lớp trồng được.
ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Câu 1: kết quả phép tính là :
A. 30 B. 31 C. 33 D. 36
Câu 2: Cho lệ thức giá trị của x là
A. B. C D.
Câu 3: Làm tròn số 7685 đến hàng trăm là
A. 7700; B. 7680; C. 8000; D. 7600
Câu 4: Trong các phân số sau: phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. B. C. D.
Câu 5: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R là
A. B. CD.
Câu 6: = 4 giá trị của x là
A. 2 B. -2; C. 16 ; D. -16
Tự luận: (7 điểm).
Bài 1: (2đ) Tính bằng cách hợp lý :
a) b) c) (-0,125).6,17.(-8)
Bài 2 (1,5đ )Thực hiện phép tính
a) b) 5 – 4
Bài 3: (1,5đ )Tìm x biết
a) b)
Bài 4: (2đ )Trong một đợt lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C trồng được tất cả 135 cây thông con. Biết số cây cuả 3 lớp tỉ lệ với 9;10;8.Tính số cây mỗi lớp trồng được.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm). (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
B
D
C
C
B. Tự luận.
Bài 1. (2điểm)
a) 0,75đ
b) = 0,75đ
c) (-0,125).3,15.(-8)=[ (-0,125).(-8)]. 3,15=1. 3,15=3,15 0,5đ
Bài 2. (1,5đ)
a) 2,5.2 - 0,5 =5- 0,5 = 4,5 0,75đ
b) 6 – 36 – 36 6 0,75đ
Bài 3: (1,5đ )Tìm x biết
a) 0,75đ
b) 0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Long
Dung lượng: 235,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)