Đề kiểm tra chương I Đại số 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương I Đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1:
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ: và ta có:
A. x < y B. x > y C. x = y D.Kết quả khác
Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
A. B. C. 20 D. 2
Câu 4: Cho , tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?
A. -1,5 Z B. C. N Q D.
Câu 6: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) (3điểm)
a, b, (2)3.
Bài 2: Tìm x biết: (3điểm)
a, b,
Bài 3: Tính A = (1điểm)
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2:
I-Trắc nghiệm. (3điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Mọi số tự nhiên đếu là số hữu tỉ.
B. Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số nguyên Z.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.
Câu 2: khi x bằng:
A. B. C. D. Một kết quả khác.
Câu 3: Nếu thì là:
A. B. C. D.
Câu 4: Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Từ tỉ lệ thức : ta suy ra x bằng :
A. B. 2 C. D. 3
Câu 6: Từ đẳng thức 2 . 4,5 = 5 . 1,8 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
C. D.
II- TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Bài 1: (3 điểm) Tính:
a. . b. c. (2)3.
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a, b,
Bài 3 : (1 điểm)
So sánh 2 số : và 810.330
-----------HẾT------------
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
I.Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. |-0,4| = - 0,4 B. |-0,4| = 0,4 C.|0,4| = -0,4 D. |0,4| = - 0,4
Câu 2:|x| = 3,1 thì x bằng:
A. 3,1 B. -3,1 C. ±3,1 D.Kết quả khác
Câu 3: Kết quả của phép tính 195 . 1910 bằng:
A. 1915 B. 195 C. 215 D. 410
Câu 4: bằng:
A. B. C. D.-
Câu 5: Từ đẳng thức a.d = b.c (a,b,c,d 0). Ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả phép tính: là:
A. B. C. D.
II.Tự luận:(7đ)
Bài 1: (3đ)Thực hiện phép tính:
a); b) a.. c) 7,5 :
Bài 2: (3đ) Tìm x biết:
a) ; b) c
I/ Trắc nghiệm:
Câu 1: So sánh hai số hữu tỉ: và ta có:
A. x < y B. x > y C. x = y D.Kết quả khác
Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 3: Từ tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là:
A. B. C. 20 D. 2
Câu 4: Cho , tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng?
A. -1,5 Z B. C. N Q D.
Câu 6: Cho ,tìm giá trị đúng của x trong các câu sau:
A. B. C. D.
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) (3điểm)
a, b, (2)3.
Bài 2: Tìm x biết: (3điểm)
a, b,
Bài 3: Tính A = (1điểm)
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2:
I-Trắc nghiệm. (3điểm)
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Mọi số tự nhiên đếu là số hữu tỉ.
B. Tập hợp số hữu tỉ Q là tập hợp con của tập hợp số nguyên Z.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.
Câu 2: khi x bằng:
A. B. C. D. Một kết quả khác.
Câu 3: Nếu thì là:
A. B. C. D.
Câu 4: Viết gọn dưới dạng một luỹ thừa ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: Từ tỉ lệ thức : ta suy ra x bằng :
A. B. 2 C. D. 3
Câu 6: Từ đẳng thức 2 . 4,5 = 5 . 1,8 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
A. B.
C. D.
II- TỰ LUẬN. ( 7 điểm )
Bài 1: (3 điểm) Tính:
a. . b. c. (2)3.
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a, b,
Bài 3 : (1 điểm)
So sánh 2 số : và 810.330
-----------HẾT------------
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3
I.Trắc nghiệm: (3điểm)
Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng:
A. |-0,4| = - 0,4 B. |-0,4| = 0,4 C.|0,4| = -0,4 D. |0,4| = - 0,4
Câu 2:|x| = 3,1 thì x bằng:
A. 3,1 B. -3,1 C. ±3,1 D.Kết quả khác
Câu 3: Kết quả của phép tính 195 . 1910 bằng:
A. 1915 B. 195 C. 215 D. 410
Câu 4: bằng:
A. B. C. D.-
Câu 5: Từ đẳng thức a.d = b.c (a,b,c,d 0). Ta có thể suy ra:
A. B. C. D.
Câu 6: Kết quả phép tính: là:
A. B. C. D.
II.Tự luận:(7đ)
Bài 1: (3đ)Thực hiện phép tính:
a); b) a.. c) 7,5 :
Bài 2: (3đ) Tìm x biết:
a) ; b) c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hưng
Dung lượng: 208,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)