đề kiểm tra chương 6
Chia sẻ bởi Nguyªn Thþ HÊng |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chương 6 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chương 6.
môn: Hóa 8
Câu 1:
Hòa tan 5,6g KOH vào 94,4g nước. XĐ nồng độ C% và nồng độ CM của dung dịch thu được. Cho tỉ khối của dung dịch =1.
Câu 2:
Cho dung dịch NaOH 4%. Hãy xác định nồng độ CM của dung dịch đó.
Câu 3:
Cho độ tan của dung dịch H2SO4 bằng 5g. Hãy xác định nồng độ C% của dung dịch ở nhiệt độ đó.
Câu 4:
Tính lượng nước cần lấy thêm để khi pha vào 4lit dung dịch NaOH 2M thì được dung dịch NaOH 0,1M.
Câu 5:
Cần lấy thêm bao nhiêu g muối CuSO4 để khi cho vào 200g dung dịch CuSO4 4% thì được dung dịch có nồng độ 8%.
Câu 6:
Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch KOH nồng đọ 5,6% ( KLR 1,5g/ml) để khi pha vào 400ml dung dịch KOH nồng độ 11,2% ( KLR =1g/ml) thì được dung dịch KOH nồng đọ 8,4%.
Câu 7:
lấy 10,8g nhôm kim loại cho tác dụng với 400g dung dịch HCl
a. Viết PTHH xảy ra?
b. tính C% của dung dịch axit đã dùng?
c. Tính C% và CM của dung dịch thu được sau phản ứng. Cho KLR dung dịch =1.
Câu 8:
Có 800g dung dịch muối ăn ở 800c đưa về 200c. Hỏi có bao nhiêu gam muối ăn bị tách ra. biết ở 800c độ tan của muối ăn là 40g. ở 200c độ tan là 35,5g.
Câu 9:
Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M pha với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để được 800ml dung dịch NaOH 1,5M.
Câu 10:
Cần lấy bao nhiêu g Na để khi pha vào 97,8g nước thì thu được dung dịch có nồng độ 4%.
...........................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra chương 5
Môn: Hóa 8.
Câu 1:
Hoàn thành các PTHH sau và cân bằng PT.
1. Na + ..... -> NaOH + .........
2. CO2 + ....... -> H2CO3.
3. H2 + ....... -> H2O.
4. CaO + H2O -> ........
5. H2 + ....... - > Cu + .....
Các phản ứng trên thuộc loại nào? nếu là phản ứng oxi hoa - khử nêu rõ chất khử? chất oxi hóa?
Câu 2:
Chọn những nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố thích hợp điền vào dấu .... trong bảng sau:
Số thứ tự
công thức hóa học
tên gọi hợp chất
Phân loại hợp chất
1
........SO4
...................
................
2
K2......
.......................
...................
3
Na.......
....................
....................
4
Ca3(..........)2
......................
.....................
5
.......O
...................
......................
6
..2O5
........................
.....................
7
Ba(....)2
...........................
......................
8
Ca(H.......)2
.........................
.....................
9
AgN....
.............................
......................
10
Zn...
...........................
.....................
11
.......PO4
...........................
.....................
12
H......
..............................
.....................
13
....3PO4
...........................
......................
14
H2S
............................
.....................
15
......Br
...........................
......................
16
Cu2......
..............................
................
17
Mg.....
............................
......................
18
Al2....3
............................
......................
19
Fe.....
.............................
...................
Câu 3:
dùng 3 kim loại Fe, Al,Mg và dung dịch HCl để điều chế khí hidro.nếu dùng một lượng kim loại như nhau thì kim loại nào cho nhiều khí hidro hơn? tại sao?nếu dùng cùng một lượng axit thì kim loại nào cho nhiều khí hơn?tại sao?.
câu 4: Hoàn thành các PTHH sau và cân bằng.
1.H2 + ? -> Cu + ? 2.CO + ? -> Fe + ?
3.Mg + ? -> Fe + MgO 4.H2 + ? -> H2O
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào? tại sao?
Câu 5: Cho v lít khí H2 Cháy hoàn toàn trong 22,4l không khí chứa 20% là khí oxi.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính v ?
c. Tính thể tích khí sau phản ứng ( cho nước ở thể hơi)
Câu 6: cho 4,6g một kim loại hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước sau phản ứng thu được 8g một bazo .Hãy xác định kim loại hóa trị
môn: Hóa 8
Câu 1:
Hòa tan 5,6g KOH vào 94,4g nước. XĐ nồng độ C% và nồng độ CM của dung dịch thu được. Cho tỉ khối của dung dịch =1.
Câu 2:
Cho dung dịch NaOH 4%. Hãy xác định nồng độ CM của dung dịch đó.
Câu 3:
Cho độ tan của dung dịch H2SO4 bằng 5g. Hãy xác định nồng độ C% của dung dịch ở nhiệt độ đó.
Câu 4:
Tính lượng nước cần lấy thêm để khi pha vào 4lit dung dịch NaOH 2M thì được dung dịch NaOH 0,1M.
Câu 5:
Cần lấy thêm bao nhiêu g muối CuSO4 để khi cho vào 200g dung dịch CuSO4 4% thì được dung dịch có nồng độ 8%.
Câu 6:
Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch KOH nồng đọ 5,6% ( KLR 1,5g/ml) để khi pha vào 400ml dung dịch KOH nồng độ 11,2% ( KLR =1g/ml) thì được dung dịch KOH nồng đọ 8,4%.
Câu 7:
lấy 10,8g nhôm kim loại cho tác dụng với 400g dung dịch HCl
a. Viết PTHH xảy ra?
b. tính C% của dung dịch axit đã dùng?
c. Tính C% và CM của dung dịch thu được sau phản ứng. Cho KLR dung dịch =1.
Câu 8:
Có 800g dung dịch muối ăn ở 800c đưa về 200c. Hỏi có bao nhiêu gam muối ăn bị tách ra. biết ở 800c độ tan của muối ăn là 40g. ở 200c độ tan là 35,5g.
Câu 9:
Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M pha với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để được 800ml dung dịch NaOH 1,5M.
Câu 10:
Cần lấy bao nhiêu g Na để khi pha vào 97,8g nước thì thu được dung dịch có nồng độ 4%.
...........................................................................................................................................................................................................................
Kiểm tra chương 5
Môn: Hóa 8.
Câu 1:
Hoàn thành các PTHH sau và cân bằng PT.
1. Na + ..... -> NaOH + .........
2. CO2 + ....... -> H2CO3.
3. H2 + ....... -> H2O.
4. CaO + H2O -> ........
5. H2 + ....... - > Cu + .....
Các phản ứng trên thuộc loại nào? nếu là phản ứng oxi hoa - khử nêu rõ chất khử? chất oxi hóa?
Câu 2:
Chọn những nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố thích hợp điền vào dấu .... trong bảng sau:
Số thứ tự
công thức hóa học
tên gọi hợp chất
Phân loại hợp chất
1
........SO4
...................
................
2
K2......
.......................
...................
3
Na.......
....................
....................
4
Ca3(..........)2
......................
.....................
5
.......O
...................
......................
6
..2O5
........................
.....................
7
Ba(....)2
...........................
......................
8
Ca(H.......)2
.........................
.....................
9
AgN....
.............................
......................
10
Zn...
...........................
.....................
11
.......PO4
...........................
.....................
12
H......
..............................
.....................
13
....3PO4
...........................
......................
14
H2S
............................
.....................
15
......Br
...........................
......................
16
Cu2......
..............................
................
17
Mg.....
............................
......................
18
Al2....3
............................
......................
19
Fe.....
.............................
...................
Câu 3:
dùng 3 kim loại Fe, Al,Mg và dung dịch HCl để điều chế khí hidro.nếu dùng một lượng kim loại như nhau thì kim loại nào cho nhiều khí hidro hơn? tại sao?nếu dùng cùng một lượng axit thì kim loại nào cho nhiều khí hơn?tại sao?.
câu 4: Hoàn thành các PTHH sau và cân bằng.
1.H2 + ? -> Cu + ? 2.CO + ? -> Fe + ?
3.Mg + ? -> Fe + MgO 4.H2 + ? -> H2O
Cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào? tại sao?
Câu 5: Cho v lít khí H2 Cháy hoàn toàn trong 22,4l không khí chứa 20% là khí oxi.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính v ?
c. Tính thể tích khí sau phản ứng ( cho nước ở thể hơi)
Câu 6: cho 4,6g một kim loại hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước sau phản ứng thu được 8g một bazo .Hãy xác định kim loại hóa trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyªn Thþ HÊng
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)