De kiem tra chuong 4 &hk2 (hay)
Chia sẻ bởi Hồ Sĩ Ngoan |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra chuong 4 &hk2 (hay) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
MÔN: TOÁN – LỚP 7.
Thời gian: 90 phút.
I/ Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu sau có một phương án đúng. Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài thi.
Ví dụ: Câu 1 phương án A đúng thì ghi “Câu 1:A”.
Câu 1: (1 đ) Tích của hai đơn thức và là:
A. 4xy2 B. C. – 4x3y4 D. 4x3y4 Câu 2: (1 đ) Cho tam giác MNP có Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?
MP < MN < NP B. MN < NP < MP
C. NP < MP < MN D. MP < NP < MN
Câu 3: ( 1đ) Số nào là nghiệm của đa thức
A. 1 B. –3 C. 0 D. –2
II/ Phần tự luận: Học sinh phải trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 4: (1 đ) Thực hiện phép tính:
Câu 5:(1 đ) Tìm hệ số a của đa thức
Biết rằng đa thức này có một nghiệm là
Câu 6: (2 đ) Cho đa thức:
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Tính Q (1) và Q (-1)
Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
Câu 7: (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B, kẻ AI vuông góc với BD, AI cắt BC tại E.
Chứng minh BE = BA
Chứng minh tam giác BED vuông
Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh AE//FC.
Thời gian: 90 phút.
I/ Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu sau có một phương án đúng. Em hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài thi.
Ví dụ: Câu 1 phương án A đúng thì ghi “Câu 1:A”.
Câu 1: (1 đ) Tích của hai đơn thức và là:
A. 4xy2 B. C. – 4x3y4 D. 4x3y4 Câu 2: (1 đ) Cho tam giác MNP có Hỏi trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?
MP < MN < NP B. MN < NP < MP
C. NP < MP < MN D. MP < NP < MN
Câu 3: ( 1đ) Số nào là nghiệm của đa thức
A. 1 B. –3 C. 0 D. –2
II/ Phần tự luận: Học sinh phải trình bày lời giải vào giấy làm bài.
Câu 4: (1 đ) Thực hiện phép tính:
Câu 5:(1 đ) Tìm hệ số a của đa thức
Biết rằng đa thức này có một nghiệm là
Câu 6: (2 đ) Cho đa thức:
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
Tính Q (1) và Q (-1)
Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
Câu 7: (3 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B, kẻ AI vuông góc với BD, AI cắt BC tại E.
Chứng minh BE = BA
Chứng minh tam giác BED vuông
Đường thẳng DE cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh AE//FC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Sĩ Ngoan
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)