Đề kiểm tra chương 3 số 6 tiết 93
Chia sẻ bởi Dương Thị Hằng |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 3 số 6 tiết 93 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS TT LƯƠNG BẰNG
Họ và tên: ................................................
Lớp: 6...
KIỂM TRA 45 phút
Môn: Số học 6
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D.
Câu 4: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 5 : Số đối của là: A. B. C. D.
Câu 6: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Giá trị của x là: A. –25 B. 20 C. 25 D. –20
Câu 8: Kết quả phép tính là : A. 10 B. 9 C . D.
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 9 Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a/ b/ c/
Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm)
a/ b/ c/
Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là m. Chiều dài hơn chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 12 (1điểm) Tính tổng
TRƯỜNG THCS TT LƯƠNG BẰNG
Họ và tên: ................................................
Lớp: 6...
KIỂM TRA 45 phút
Môn: Số học 6
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D.
Câu 4: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 5 : Số đối của là: A. B. C. D.
Câu 6: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Giá trị của x là: A. –35 B. 21 C. 25 D. –21
Câu 8: Kết quả phép tính là : A. 9 B. 10 C . D.
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 9 Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a/ b/ c/
Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm)
a/ b/ c/
Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là m. Chiều dài hơn chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 12 (1điểm) Tính tổng
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
A
B
C
C
D
A
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(4đ)
1đ
1,5đ
1,5đ
2
(3đ)
1đ
1đ
1đ
3
(1đ)
Chiều dài của hình chữ nhật là: + = 6
Họ và tên: ................................................
Lớp: 6...
KIỂM TRA 45 phút
Môn: Số học 6
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 1
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D.
Câu 4: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 5 : Số đối của là: A. B. C. D.
Câu 6: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Giá trị của x là: A. –25 B. 20 C. 25 D. –20
Câu 8: Kết quả phép tính là : A. 10 B. 9 C . D.
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 9 Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a/ b/ c/
Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm)
a/ b/ c/
Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là m. Chiều dài hơn chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 12 (1điểm) Tính tổng
TRƯỜNG THCS TT LƯƠNG BẰNG
Họ và tên: ................................................
Lớp: 6...
KIỂM TRA 45 phút
Môn: Số học 6
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 2
I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghịch đảo của là: A. B. C. D.
Câu 4: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D.
Câu 5 : Số đối của là: A. B. C. D.
Câu 6: Phân số tối giản của phân số là: A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Giá trị của x là: A. –35 B. 21 C. 25 D. –21
Câu 8: Kết quả phép tính là : A. 9 B. 10 C . D.
II/ TỰ LUẬN: (8điểm)
Câu 9 Thực hiện phép tính: (3 điểm)
a/ b/ c/
Câu 10 Tìm x, biết: (3điểm)
a/ b/ c/
Câu 11 (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là m. Chiều dài hơn chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 12 (1điểm) Tính tổng
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
A
B
C
C
D
A
II. Tự luận ( 8 điểm)
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(4đ)
1đ
1,5đ
1,5đ
2
(3đ)
1đ
1đ
1đ
3
(1đ)
Chiều dài của hình chữ nhật là: + = 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hằng
Dung lượng: 215,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)