đề kiểm tra chương 3 hình học 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hướng |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra chương 3 hình học 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Chương III:Tổng số tiết 21 Tổng số tiết thực dạy:20 tiết + 1 tiết kiểm tra chương II
Chủ đề
Nội dung
Số tiết
Tỷ lệ
Cân đối
Điểm
1
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
5
25%
25%
2,5 đ
2
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu
2
10%
10%
1 đ
3
Các đường đồng quy của tam giác
13
65%
65%
6,5 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Biết so sánh ba cạnh của tam giác thông qua so sánh ba góc
Biết tìm độ dài một cạnh của tam giác thông qua bất đẳng thức tam giác và hệ quả của nó
Số câu: 2
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu:2 (câu 1,3)
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ :25%
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu
Biết so sánh hai đường xiên thông qua so sánh hai góc đối diện từ đó so sánh hai hình chiếu
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 (câu 2)
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
3. Các đường đồng quy của tam giác
Biết vẽ hình thông qua tính chất các hình đã học
Tính được độ dài đường trung ứng với cạnh huyền của tam giác vuông, tính được khoảng cách từ đỉnh đến trọng tâm của tam giác
Biết chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau
Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc thông qua tính chất ba đường cao của tam giác
Số câu: 5
Số điểm: 6,5đ
Tỉ lệ: 65%
Số câu:
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 7,7%
Số câu: 2 (Câu 4a,b)
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 38,5 %
Số câu: 2 (Câu 5a,b)
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 38,5 %
Số câu:1 (Câu 5c)
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ:15,3 %
Số câu: 5
Số điểm:6,5đ
Tỉ lệ: 65%
TS câu: 8
TS điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
TS câu: 3
TS điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
TS câu: 2
TS điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 25%
TS câu: 2
TS điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
TS câu: 1
TS điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
TS câu:8
Số điểm:10đ
Tỉ lệ:100%
Câu 1(1,5đ):Cho có .So sánh các cạnh của
Câu 2 (1đ):Cho có .Kẻ đường cao AH .So sánh BH và CH
Câu 3 (1đ):Cho có AB = 5cm, AC = 8cm.Tính độ dài cạnh BC, biết rằng là tam giác cân
Câu 4 (2,5đ):Cho vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.Gọi M là trung điểm của BC
a)Tính độ dài đường trung tuyến AM
b)Gọi G là trọng tâm của .Tính độ dài đoạn thẳng AG
Câu 5 (4đ):Cho vuông tại A, đường phân giác cắt AC tại D.Kẻ DE.
a)Chứng minh rằng
b)Chứng minh rằng BD là đường trung trực của AE
c)Hai đường thẳng BA và ED cắt nhau tại M.Chứng minh rằng MC
Chủ đề
Nội dung
Số tiết
Tỷ lệ
Cân đối
Điểm
1
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
5
25%
25%
2,5 đ
2
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu
2
10%
10%
1 đ
3
Các đường đồng quy của tam giác
13
65%
65%
6,5 đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Biết so sánh ba cạnh của tam giác thông qua so sánh ba góc
Biết tìm độ dài một cạnh của tam giác thông qua bất đẳng thức tam giác và hệ quả của nó
Số câu: 2
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu:2 (câu 1,3)
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 2
Số điểm:2,5đ
Tỉ lệ :25%
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu
Biết so sánh hai đường xiên thông qua so sánh hai góc đối diện từ đó so sánh hai hình chiếu
Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1 (câu 2)
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10%
3. Các đường đồng quy của tam giác
Biết vẽ hình thông qua tính chất các hình đã học
Tính được độ dài đường trung ứng với cạnh huyền của tam giác vuông, tính được khoảng cách từ đỉnh đến trọng tâm của tam giác
Biết chứng minh một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau
Biết chứng minh hai đường thẳng vuông góc thông qua tính chất ba đường cao của tam giác
Số câu: 5
Số điểm: 6,5đ
Tỉ lệ: 65%
Số câu:
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 7,7%
Số câu: 2 (Câu 4a,b)
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 38,5 %
Số câu: 2 (Câu 5a,b)
Số điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 38,5 %
Số câu:1 (Câu 5c)
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ:15,3 %
Số câu: 5
Số điểm:6,5đ
Tỉ lệ: 65%
TS câu: 8
TS điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
TS câu: 3
TS điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%
TS câu: 2
TS điểm: 2,5đ
Tỉ lệ: 25%
TS câu: 2
TS điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
TS câu: 1
TS điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
TS câu:8
Số điểm:10đ
Tỉ lệ:100%
Câu 1(1,5đ):Cho có .So sánh các cạnh của
Câu 2 (1đ):Cho có .Kẻ đường cao AH .So sánh BH và CH
Câu 3 (1đ):Cho có AB = 5cm, AC = 8cm.Tính độ dài cạnh BC, biết rằng là tam giác cân
Câu 4 (2,5đ):Cho vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm.Gọi M là trung điểm của BC
a)Tính độ dài đường trung tuyến AM
b)Gọi G là trọng tâm của .Tính độ dài đoạn thẳng AG
Câu 5 (4đ):Cho vuông tại A, đường phân giác cắt AC tại D.Kẻ DE.
a)Chứng minh rằng
b)Chứng minh rằng BD là đường trung trực của AE
c)Hai đường thẳng BA và ED cắt nhau tại M.Chứng minh rằng MC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hướng
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)