Đề Kiểm tra chương 3 đại số tiết 50 chuẩn
Chia sẻ bởi Đamthị Thoa |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra chương 3 đại số tiết 50 chuẩn thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm):
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1(1,5điểm).Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Câu 1. Dấu hiệu ở đây là : số học sinh của một lớp 7
a. Đúng b. Sai
Câu 2. Số các giá trị là bao nhiêu ?
A. 30 B. 35 B.42 C. 45
Câu 3. Có ………………………… giá trị khác nhau .
Câu 4. Số 10 có tần số là 5
A. Đúng B. Sai
Câu 5. Số 6 có tần số là 6.
A. Đúng B.Sai.
Câu 6. Mốt của dấu hiệu = ……………………………………
Bài 2(0,5điểm). Cho bảng “tần số” :
Giá trị (x)
9
10
11
12
Tần số (n)
1
2
5
2
N=10
Câu 1. Số trung bình cộng = …………………………
Câu 2. Mốt của dấu hiệu =
A. 11 B. 12 C. 5 D. 10
Bài 3(1,0điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu.
a)Mốt là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng "tấn số"
b) Số lần xuất hiện của một gía trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
c)Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập được bảng "tần số" (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).
d)Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là X
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đó đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
c)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D, chỉ khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1(1,5điểm).Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Câu 1. Dấu hiệu ở đây là : số học sinh của một lớp 7
a. Đúng b. Sai
Câu 2. Số các giá trị là bao nhiêu ?
A. 30 B. 35 B.42 C. 45
Câu 3. Có ………………………… giá trị khác nhau .
Câu 4. Số 10 có tần số là 5
A. Đúng B. Sai
Câu 5. Số 6 có tần số là 6.
A. Đúng B.Sai.
Câu 6. Mốt của dấu hiệu = ……………………………………
Bài 2(0,5điểm). Cho bảng “tần số” :
Giá trị (x)
9
10
11
12
Tần số (n)
1
2
5
2
N=10
Câu 1. Số trung bình cộng = …………………………
Câu 2. Mốt của dấu hiệu =
A. 11 B. 12 C. 5 D. 10
Bài 3(1,0điểm) Điền đúng (Đ), sai (S) vào ô vuông ở cuối mỗi câu.
a)Mốt là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng "tấn số"
b) Số lần xuất hiện của một gía trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó.
c)Từ bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập được bảng "tần số" (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).
d)Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là X
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Một xạ thủ bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đó đã bắn bao nhiêu phát?
b)Lập bảng “tần số” và rút ra một số nhận xét.
c)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đamthị Thoa
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)