Đề kiểm tra chương 3
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 3 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề 3 (Chương 3)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống sau đây( ghép 1 chữ số ở ..... với từ hoặc cum từ được chọn).
a) ..........1.....là lượng chất có chứa N .... .2......hoặc ....3.............
b). Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của ..........4........hoặc phân tử chất đó tính ra gam, có số trị bằng .....5............hoặc .....6..............
c). ..................7..............của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.
d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng......8.........
1- ....... 2 - ...... 3 - ......... 4 - .......... 5 -........ 6 - ......
7- ........ 8 - .......
Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu chọn đúng.
Câu 2( 1 điểm).
a.ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất 1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO2 đều có A. số phân tử khí như nhau.
B. thể tích như nhau.
C. khối lượng như nhau.
D. số phân tử khí và thể tích như nhau.
b. ở áp suất 1 atm và O0C, thể tích của 1,7 gam NH3 và 3,2 gam O2 đều bằng
A. 11, 2 lit B. 1, 12 lit C. 0, 224 lit D. 2,24 lit
Câu 3 ( 1 điểm)
a. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí H2, 1 mol khí CH4 là
A. 270/3 gam B. 170/3 gam C. 27/3 gam D. 17/3 gam
b. Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí H2 và 0,5 mol khí CH4 là
A. 3,36 lit B. 0,336 lit C. 33,8 lit D. 33,6 lit
( C = 12, H = 1, N = 14)
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm) Công thức hoá học của nước oxi già là H2O2. Hỏi trong phân tử nước oxi già , hiđro chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng?
( H= 1. O = 16)
Câu 5 ( 4 điểm)
Phản ứng hoá học xảy ra khi nung đá vôi để sản xuất vôi sống là:
CaCO3 ( CaO + CO2
a) Tính khối lượng đá vôi chứa 95% CaO cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống.
b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra ngoài không khí ở đktc.
( Ca= 40, O = 16, C = 12)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống sau đây( ghép 1 chữ số ở ..... với từ hoặc cum từ được chọn).
a) ..........1.....là lượng chất có chứa N .... .2......hoặc ....3.............
b). Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của ..........4........hoặc phân tử chất đó tính ra gam, có số trị bằng .....5............hoặc .....6..............
c). ..................7..............của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.
d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng......8.........
1- ....... 2 - ...... 3 - ......... 4 - .......... 5 -........ 6 - ......
7- ........ 8 - .......
Hãy khoanh tròn một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu chọn đúng.
Câu 2( 1 điểm).
a.ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất 1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO2 đều có A. số phân tử khí như nhau.
B. thể tích như nhau.
C. khối lượng như nhau.
D. số phân tử khí và thể tích như nhau.
b. ở áp suất 1 atm và O0C, thể tích của 1,7 gam NH3 và 3,2 gam O2 đều bằng
A. 11, 2 lit B. 1, 12 lit C. 0, 224 lit D. 2,24 lit
Câu 3 ( 1 điểm)
a. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí H2, 1 mol khí CH4 là
A. 270/3 gam B. 170/3 gam C. 27/3 gam D. 17/3 gam
b. Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí H2 và 0,5 mol khí CH4 là
A. 3,36 lit B. 0,336 lit C. 33,8 lit D. 33,6 lit
( C = 12, H = 1, N = 14)
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm) Công thức hoá học của nước oxi già là H2O2. Hỏi trong phân tử nước oxi già , hiđro chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng?
( H= 1. O = 16)
Câu 5 ( 4 điểm)
Phản ứng hoá học xảy ra khi nung đá vôi để sản xuất vôi sống là:
CaCO3 ( CaO + CO2
a) Tính khối lượng đá vôi chứa 95% CaO cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống.
b) Tính thể tích khí CO2 thoát ra ngoài không khí ở đktc.
( Ca= 40, O = 16, C = 12)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)