DE KIEM TRA CHUONG 2 SO HOC LOP 6
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA CHUONG 2 SO HOC LOP 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ tên: …………………………
Lớp: 6B …
Kiểm tra CHƯƠNG II
Môn: Số học 6
I. Trắc nghiệm: 2 ĐIểM
Khoanh vào chỉ một chữ cái trước câu đúng
Câu 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 ( a < 4 là:
A. -9 B. -5 C. -1 D. -4
Câu 2: Kết quả của (-1)3. (-2)3 là
A. -18 B. 18 C. 8 D. -8
Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai:
A. – 7 – 8 = -15 B. -25 + 16 = -9
C. -4. (-5) = 20 D. -4.|-5| = 20
Câu 4: Các số -|-12|; -(- 8); (- 72); (-3)2; 0 được sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 12| > -(- 8) > -72 > (-3)2 > 0
B. -72 < -|- 12| < 0 < (-3)2 < -(-8)
C. 8) > (- 3)2 > 0 > -|- 12| > -72
D. 12| < -(- 8) < -72 < (-3)2 < 0
Câu 5: Điền ký hiệu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
Các số 1 là ước của mọi số nguyên
Số 0 là bội của mọi số nguyên
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên bất kỳ luôn là số dương
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên bất kỳ luôn không âm
Ii. Tự luận: 8 ĐIểM
Câu 7 (2 điểm): Tính
a)
b) -32 + { -54: [(-2)3 + 7. ]. (-2)2}
Câu 8 (3 điểm): Tính nhanh
a) – (793 - 2015) + (-2015 - 1207)
b) -79. 81 + 79. 31 – 79. 50
c) 4 - 7 + 10 – 13 + 16 - … -2011 + 2014
Câu 9 (2 điểm): Tìm x ( Z biết
a) -37 – 7.(2x -1)2 = -100
b) -2.(-x - 5) + 18 = 20 – 3.(x + 4)
c) -7x – 11 chia hết cho 2x + 4
Câu 10 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức
-(-a + b – 17) + (-3b + a – 13) – 20 =
-2. (2b – a + 1) + (-14)
Câu 11 (1 điểm): Học sinh được chọn một trong hai câu sau đây:
Cho 6046 số nguyên trong đó 3 số nguyên bất kỳ luôn có tích âm. Hỏi tổng của 6046 số nguyên đó là dương hay âm?
Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn -3xy + 4y – 6x = 27
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (ĐỀ LẺ)
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. A 2. C 3. C 4. A 5. D 6. <; =; >
II. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 7: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm.
-30
-45
Câu 8: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm
-400
-790
Câu 9: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm
x ( {2; -1}
x = -4
Câu 10: 1,5 điểm. Đúng vế trái 0,5đ. Đúng vế phải 0,5 đ. Đúng phương pháp chứng minh đẳng thức 0,5 đ.
Vế trái bằng: 2a – 4b – 16
Vế phải bằng: 2a – 4b – 16
( Vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Câu 11: 0,5 điểm
Mà 2x + 4 là số chẵn ( 2x + 4 ( {2; -2
Lớp: 6B …
Kiểm tra CHƯƠNG II
Môn: Số học 6
I. Trắc nghiệm: 2 ĐIểM
Khoanh vào chỉ một chữ cái trước câu đúng
Câu 1: Tổng của tất cả các số nguyên a mà -5 ( a < 4 là:
A. -9 B. -5 C. -1 D. -4
Câu 2: Kết quả của (-1)3. (-2)3 là
A. -18 B. 18 C. 8 D. -8
Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai:
A. – 7 – 8 = -15 B. -25 + 16 = -9
C. -4. (-5) = 20 D. -4.|-5| = 20
Câu 4: Các số -|-12|; -(- 8); (- 72); (-3)2; 0 được sắp xếp từ lớn đến bé là:
A. 12| > -(- 8) > -72 > (-3)2 > 0
B. -72 < -|- 12| < 0 < (-3)2 < -(-8)
C. 8) > (- 3)2 > 0 > -|- 12| > -72
D. 12| < -(- 8) < -72 < (-3)2 < 0
Câu 5: Điền ký hiệu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
Các số 1 là ước của mọi số nguyên
Số 0 là bội của mọi số nguyên
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên bất kỳ luôn là số dương
Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên bất kỳ luôn không âm
Ii. Tự luận: 8 ĐIểM
Câu 7 (2 điểm): Tính
a)
b) -32 + { -54: [(-2)3 + 7. ]. (-2)2}
Câu 8 (3 điểm): Tính nhanh
a) – (793 - 2015) + (-2015 - 1207)
b) -79. 81 + 79. 31 – 79. 50
c) 4 - 7 + 10 – 13 + 16 - … -2011 + 2014
Câu 9 (2 điểm): Tìm x ( Z biết
a) -37 – 7.(2x -1)2 = -100
b) -2.(-x - 5) + 18 = 20 – 3.(x + 4)
c) -7x – 11 chia hết cho 2x + 4
Câu 10 (0,5 điểm): Chứng minh đẳng thức
-(-a + b – 17) + (-3b + a – 13) – 20 =
-2. (2b – a + 1) + (-14)
Câu 11 (1 điểm): Học sinh được chọn một trong hai câu sau đây:
Cho 6046 số nguyên trong đó 3 số nguyên bất kỳ luôn có tích âm. Hỏi tổng của 6046 số nguyên đó là dương hay âm?
Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn -3xy + 4y – 6x = 27
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM (ĐỀ LẺ)
I. TRẮC NGHIỆM: 2 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm.
1. A 2. C 3. C 4. A 5. D 6. <; =; >
II. TỰ LUẬN: 8 điểm
Câu 7: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm.
-30
-45
Câu 8: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm
-400
-790
Câu 9: 2 điểm, mỗi ý đúng 1 điểm
x ( {2; -1}
x = -4
Câu 10: 1,5 điểm. Đúng vế trái 0,5đ. Đúng vế phải 0,5 đ. Đúng phương pháp chứng minh đẳng thức 0,5 đ.
Vế trái bằng: 2a – 4b – 16
Vế phải bằng: 2a – 4b – 16
( Vế trái bằng vế phải.
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Câu 11: 0,5 điểm
Mà 2x + 4 là số chẵn ( 2x + 4 ( {2; -2
 
Hãy thử nhiều lựa chọn khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)