Đề kiểm tra chương 2- Đại 7
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Dung |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chương 2- Đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục lê chân
Trường THCS Tô hiệu
Bài kiểm tra số 2 (Tuần 11 )
môn Đại số lớp 7 - khối thường
Thời gian làm bài 45 phút
ma trận đề
Nội dung
Nhận bết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
So sánh các số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ
nhiên , giá đối
1
0,25
1
0,25
2
2
4
3,5
8
6
, tỉ lệ thức.
Tính chất của tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
0,25
1
0,25
2
2,5
4
3,0
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
2
0.5
2
0,5
4
1,0
Tổng
4
1
6
3,0
6
6,0
16
10
B -. Nội dung kiểm tra.
I. Phần trắc nghiệm ( 2đ ): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ
A ) B ) C ) D )
Câu 2: Tính 25. 24 . 23 = ? . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A ) 29 B ) 812 C ) 89 D ) 212
Câu 3: Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng ?
A ) ( - 5 ( < 5 B ) ( - 5 ( > 5 C ) ( - 5 ( = 5 D ) ( - 5 ( = - 5
Câu 4: Làm tròn số 6,09248 đến chữ số thập phân thứ ba kết quả là:
A) 6,092 B) 6,093 C) 6,094 D) 6,095.
Câu 5: Phân số nào có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
B) C) D)
Câu 6: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn -4,31(2) là:
312 B) 2 C) 12 D) 0,312
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Từ lệ thức với a, b, c , d ( 0 , ta suy ra đẳng thức:
A ) ab = cd B ) ad = bc C ) ac = bd D ) a : d = b : c
Câu 8: Nếu thì x = ?
A) 3 B) -9 C) 9 D) -3
II. Phần tự luận
Bài 1(2đ). Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể).
a/ b/
c/ 5 – 4. d/
Bài 2 (2đ). Tìm x biết :
a/ b/
c/ d/
Bài 3 (2đ). Trong một đợt thi đua ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Biết số cây của mỗi lớp trồng được tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4 (1đ):
Tìm x ; y biết
C. đáp án và biểu điểm.
Trường THCS Tô hiệu
Bài kiểm tra số 2 (Tuần 11 )
môn Đại số lớp 7 - khối thường
Thời gian làm bài 45 phút
ma trận đề
Nội dung
Nhận bết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
So sánh các số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ
nhiên , giá đối
1
0,25
1
0,25
2
2
4
3,5
8
6
, tỉ lệ thức.
Tính chất của tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
1
0,25
1
0,25
2
2,5
4
3,0
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ
2
0.5
2
0,5
4
1,0
Tổng
4
1
6
3,0
6
6,0
16
10
B -. Nội dung kiểm tra.
I. Phần trắc nghiệm ( 2đ ): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ
A ) B ) C ) D )
Câu 2: Tính 25. 24 . 23 = ? . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
A ) 29 B ) 812 C ) 89 D ) 212
Câu 3: Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng ?
A ) ( - 5 ( < 5 B ) ( - 5 ( > 5 C ) ( - 5 ( = 5 D ) ( - 5 ( = - 5
Câu 4: Làm tròn số 6,09248 đến chữ số thập phân thứ ba kết quả là:
A) 6,092 B) 6,093 C) 6,094 D) 6,095.
Câu 5: Phân số nào có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
B) C) D)
Câu 6: Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn -4,31(2) là:
312 B) 2 C) 12 D) 0,312
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Từ lệ thức với a, b, c , d ( 0 , ta suy ra đẳng thức:
A ) ab = cd B ) ad = bc C ) ac = bd D ) a : d = b : c
Câu 8: Nếu thì x = ?
A) 3 B) -9 C) 9 D) -3
II. Phần tự luận
Bài 1(2đ). Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể).
a/ b/
c/ 5 – 4. d/
Bài 2 (2đ). Tìm x biết :
a/ b/
c/ d/
Bài 3 (2đ). Trong một đợt thi đua ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Biết số cây của mỗi lớp trồng được tỉ lệ với các số 1; 2; 3. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4 (1đ):
Tìm x ; y biết
C. đáp án và biểu điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Dung
Dung lượng: 192,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)