ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 SỐ HỌC 6 TIẾT 39
Chia sẻ bởi Phạm Thị Quỳnh Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 SỐ HỌC 6 TIẾT 39 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường:THCS Hải Thượng Lãn Ông
Lớp: …………. …………………………..
Họ và tên: ………………………………..........
KIỂM TRA
Môn: Số học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề SỐ 2: Phần I: Trắc nghiệm (3Em hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp A = {0}
A. Tập hợp A là tập B. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A có vô số phần tử D. Tập hợp A là tập hợp số tự nhiên
Câu 2: Cho tập hợp E là tập hợp các số chẵn không vượt quá 10. Cách viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. E = {0; 2; 4; 6; 8 B. E = {2; 4; 6; 8; 10} C. E = {0; 2; 4; 6; 8 ; 10} D. E =
Câu 3:Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2 và 5:
A. 15 B. 202 C. 500 D. 105
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số chia hết cho 2, 3, 5.
A. 5 B. 0 C. 2 D. 0 và 5.tg
Câu 5: Khi phân tích 12 ra thừa số nguyên tố, ta có:
A. 22. 3 B. 6.2 C. 4.3 D.12.1.
Câu 6 : Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố: 2; 97; 500; 17.4; 1022.
A. 2 và 97 B. 500 và 17.4 C. 1022 D. Tất cả các số trên
Phần II: Tự luận (7đ):Câu 7(2 đ). Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể):
a) 132 . 47 - 132 . 37 b) 100 - (52. 4 - 32.5)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8(2đ). Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 2.(x + 17) = 100 b) 4x - 20 = 25 : 22
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9(1,5đ): Số học sinh của lớp 6E khi xếp hàng 3, hàng 5, hàng 9 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (1đ): Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 70 x; 84 x; và 6 < x < 13
Câu11(0,5 đ): Tính:A = 1 + 3 + 32 + 33 + .... + 319 + 320
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Trường: THCS Hải Thượng Lãn Ông
Lớp: …………. …………………………..
Họ và tên: ………………………………...
KIỂM TRA
Môn: Số học
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề số 1:
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
Số 3420 chia hết cho:
2; B. 3; C. 5; D. 2; 3; 5 và 9.
Tập hợp các ước của 18 là:
Ư(18) = (1; 2; 3; 9(; B. Ư(18) = (0; 1; 2; 3; 6; 9; 18(;
C. Ư(18) = (1; 2; 3; 6; 9; 18(; D. Cả ba đáp án đều sai.
N là tập hợp các số tự nhiên, P là tập hợp các số nguyên tố; A là tập hợp các số chẵn; B là tập hợp các số tự nhiên lẻ. Ta có:
A ( P = (2(; B. P ( N;
C. A ( B = D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Các số nguyên tố cùng nhau là:
21 và 27; B. 207 và 33; C. 34 và 27; D. 12 và 123.
Số phần tử của tập hợp A = (32; 36; 40; 44; ...; 204( là:
44
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)