Đề kiểm tra chọn HSG hóa 8
Chia sẻ bởi Thu Hà |
Ngày 17/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra chọn HSG hóa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP TRƯỜNG - LẦN I
MÔN THI : HOÁ HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 : ( 2 điểm )
a. Một nguyên tử của các nguyên tố sau: Na , Fe, Mg, Al nặng bao nhiêu gam ?
b. Tổng số hạt P, n, e trong nguyên tử của nguyên tố M là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35,29%. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử, biết rằng nguyên tử này có 3 lớp electron và cho biết M là nguyên tố nào?
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
a) Hợp chất R(NO3)2 có PTK 261; hoá trị nhóm NO3 là I. Tìm R và hóa trị của R
b) Hợp chất Fex(NO3)3 có PTK 242; Tính giá trị của x
Câu 3. ( 2 điểm )
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và phân loại các phản ứng đó:
a. Nhôm + Axit sufuric ( Nhôm sunfat + Khí hiđro
b. Sắt + Khí Clo ( Sắt(III)clorua
c. KaliClorat ( Kaliclorua + Khí oxi
d. Lưu huỳnh đioxit + Khí Oxi ( Lưu huỳnh trioxit
Câu 4. ( 1,5 điểm )
Một hợp chất cấu tạo bởi 2 nguyên tố là S và O. Biết tỉ lệ khối lượng
a) Tìm tỉ số giữa nguyên tử S và số nguyên tử O trong phân tử này.
b) Tính PTK của hợp chất biết trong một phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
Câu 5 : ( 1,0 điểm )
Dấu hiệu nào để biết các phán ứng hóa học sau đây xảy ra:
a. Đường ( Than + Hơi nước
b. Kẽm + Axit sufuric ( Kẽm sunfat + Khí hiđro
c. Đồng(II) sunfat + Natrihiđroxit ( Natri sunfat + Đồng(II)hiđroxit
d. Nhôm + Đồng(II) sunfat ( Nhôm sunfat + Đồng
Câu 6 : ( 2,0 điểm ):
Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kim loại R vào dung dịch axit clohiđric HCl dư, theo sơ đồ phản ứng sau: R + axit clohiđric ( Muối clorua + Khí hiđro
Toàn bộ khí hiđro thóat ra được thu lấy. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 6,3 g.
Tính số gam khí hiđro thoát ra?
Tính số gam axit clohiđric tham gia phản ứng.
-----------------***--------------
MÔN THI : HOÁ HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1 : ( 2 điểm )
a. Một nguyên tử của các nguyên tố sau: Na , Fe, Mg, Al nặng bao nhiêu gam ?
b. Tổng số hạt P, n, e trong nguyên tử của nguyên tố M là 34, trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ 35,29%. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử, biết rằng nguyên tử này có 3 lớp electron và cho biết M là nguyên tố nào?
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
a) Hợp chất R(NO3)2 có PTK 261; hoá trị nhóm NO3 là I. Tìm R và hóa trị của R
b) Hợp chất Fex(NO3)3 có PTK 242; Tính giá trị của x
Câu 3. ( 2 điểm )
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và phân loại các phản ứng đó:
a. Nhôm + Axit sufuric ( Nhôm sunfat + Khí hiđro
b. Sắt + Khí Clo ( Sắt(III)clorua
c. KaliClorat ( Kaliclorua + Khí oxi
d. Lưu huỳnh đioxit + Khí Oxi ( Lưu huỳnh trioxit
Câu 4. ( 1,5 điểm )
Một hợp chất cấu tạo bởi 2 nguyên tố là S và O. Biết tỉ lệ khối lượng
a) Tìm tỉ số giữa nguyên tử S và số nguyên tử O trong phân tử này.
b) Tính PTK của hợp chất biết trong một phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
Câu 5 : ( 1,0 điểm )
Dấu hiệu nào để biết các phán ứng hóa học sau đây xảy ra:
a. Đường ( Than + Hơi nước
b. Kẽm + Axit sufuric ( Kẽm sunfat + Khí hiđro
c. Đồng(II) sunfat + Natrihiđroxit ( Natri sunfat + Đồng(II)hiđroxit
d. Nhôm + Đồng(II) sunfat ( Nhôm sunfat + Đồng
Câu 6 : ( 2,0 điểm ):
Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kim loại R vào dung dịch axit clohiđric HCl dư, theo sơ đồ phản ứng sau: R + axit clohiđric ( Muối clorua + Khí hiđro
Toàn bộ khí hiđro thóat ra được thu lấy. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 6,3 g.
Tính số gam khí hiđro thoát ra?
Tính số gam axit clohiđric tham gia phản ứng.
-----------------***--------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)