Đề kiểm tra CHK I
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Triết |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra CHK I thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT AN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường TH ………………………………. Môn : Toán – Lớp 3
Họ và tên HS :…………………………… Thời gian: 60 phút
Lớp :……………………………………
ĐIỂM
GIÁM THỊ
GIÁM KHẢO
LỜI PHÊ
Câu 1: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là :
A. 36 lần B. 7 lần C. 48 lần D. 6 lần
Câu 2 : Phép tính 205 x 4 có kết quả là :
800 B. 820 C. 1000 D. 809
Câu 3 : Số dư trong phép chia 46 : 6 là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ :
A/ 12 giờ 35 phút B/ 7 giờ C/ 12 giờ 40 phút.
Câu 5 : Biểu thức 48 : 2 x 3 có giá trị là :
A. 62 B. 72 C. 8 D. 27
Câu 6 : Trong phép trừ 520 - x = 242 ; số x được gọi là :
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu D. Số chưa biết
Câu 7 : Hình bên có :
A. 3 góc vuông C. 5 góc vuông
B. 4 góc vuông D. 6 góc vuông
Câu 8 : Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 25 ta được :
A. 72 B. 57 C. 47 D. 53
Câu 9 : Kết quả của bài toán 6 m 3cm = ? cm
A. 63 cm B. 630 cm C. 603 cm D. 6300 cm
Câu 10 : Cạnh của hình vuông ABCD có chu vi 24 cm là :
A. 576 cm B. 16 cm C. 6 cm D. 36 cm
Câu 11 : 125 – 25 + 80 = ?
A. 230 B. 220 C. 180 D. 108
Câu 12: Giảm 84 đi 4 lần rồi cộng thêm 15, ta được :
A. 21 B. 95 C. 36 D. 26
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1 : Tính nhẩm : a/ 6 x 9 = b/ 30 : 5 =
2 x 6 = 42 : 6 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a/ 213 x 3 b/ 171 x 5 c/ 260 : 2 d/ 350 : 7
…………………… ……………………. …………………. ………………….
…………………… ................................. ............................. ...........................
……………………...... ……………………. …………………. …………………
Bài 3 : Đổi đơn vị đo:
a) 14 dm 6 cm = …………….. cm
b) 5 m 23 cm = ……………… cm
Bài 4 : Tìm Y:
a/ Y : 5 = 140 b/ Y x 3 = 639
.................................................... ..................................................
.................................................... ..................................................
Bài 5 : Giải toán :
Đàn vịt có 56 con, trong đó có số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM-CHO ĐIỂM – MÔN TOÁN LỚP 3
Cuối kì I – Năm học : 2012-2013
PHẦN I: (5 điểm)
Câu 1 : Ý B - 0,25 điểm Câu 7 : Ý C - 0,25 điểm
Câu 2 : Ý B - 0,25 điểm Câu 8 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 3 : Ý B - 0,50 điểm Câu 9 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 4 : Ý B - 0,50 điểm Câu 10 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 5 : Ý B - 0,50 điểm Câu 11 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 6 : Ý B - 0,25 điểm Câu 12 : Ý C - 0,50 điểm
PHẦN II: (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) . HS điền đúng mỗi kết quả được : 0,
Trường TH ………………………………. Môn : Toán – Lớp 3
Họ và tên HS :…………………………… Thời gian: 60 phút
Lớp :……………………………………
ĐIỂM
GIÁM THỊ
GIÁM KHẢO
LỜI PHÊ
Câu 1: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là :
A. 36 lần B. 7 lần C. 48 lần D. 6 lần
Câu 2 : Phép tính 205 x 4 có kết quả là :
800 B. 820 C. 1000 D. 809
Câu 3 : Số dư trong phép chia 46 : 6 là :
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ :
A/ 12 giờ 35 phút B/ 7 giờ C/ 12 giờ 40 phút.
Câu 5 : Biểu thức 48 : 2 x 3 có giá trị là :
A. 62 B. 72 C. 8 D. 27
Câu 6 : Trong phép trừ 520 - x = 242 ; số x được gọi là :
A. Số bị trừ B. Số trừ C. Hiệu D. Số chưa biết
Câu 7 : Hình bên có :
A. 3 góc vuông C. 5 góc vuông
B. 4 góc vuông D. 6 góc vuông
Câu 8 : Gấp 12 lên 6 lần, rồi bớt đi 25 ta được :
A. 72 B. 57 C. 47 D. 53
Câu 9 : Kết quả của bài toán 6 m 3cm = ? cm
A. 63 cm B. 630 cm C. 603 cm D. 6300 cm
Câu 10 : Cạnh của hình vuông ABCD có chu vi 24 cm là :
A. 576 cm B. 16 cm C. 6 cm D. 36 cm
Câu 11 : 125 – 25 + 80 = ?
A. 230 B. 220 C. 180 D. 108
Câu 12: Giảm 84 đi 4 lần rồi cộng thêm 15, ta được :
A. 21 B. 95 C. 36 D. 26
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1 : Tính nhẩm : a/ 6 x 9 = b/ 30 : 5 =
2 x 6 = 42 : 6 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a/ 213 x 3 b/ 171 x 5 c/ 260 : 2 d/ 350 : 7
…………………… ……………………. …………………. ………………….
…………………… ................................. ............................. ...........................
……………………...... ……………………. …………………. …………………
Bài 3 : Đổi đơn vị đo:
a) 14 dm 6 cm = …………….. cm
b) 5 m 23 cm = ……………… cm
Bài 4 : Tìm Y:
a/ Y : 5 = 140 b/ Y x 3 = 639
.................................................... ..................................................
.................................................... ..................................................
Bài 5 : Giải toán :
Đàn vịt có 56 con, trong đó có số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt ?
Bài giải
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM-CHO ĐIỂM – MÔN TOÁN LỚP 3
Cuối kì I – Năm học : 2012-2013
PHẦN I: (5 điểm)
Câu 1 : Ý B - 0,25 điểm Câu 7 : Ý C - 0,25 điểm
Câu 2 : Ý B - 0,25 điểm Câu 8 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 3 : Ý B - 0,50 điểm Câu 9 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 4 : Ý B - 0,50 điểm Câu 10 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 5 : Ý B - 0,50 điểm Câu 11 : Ý C - 0,50 điểm
Câu 6 : Ý B - 0,25 điểm Câu 12 : Ý C - 0,50 điểm
PHẦN II: (5 điểm)
Bài 1: (1 điểm) . HS điền đúng mỗi kết quả được : 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Triết
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)