ĐỀ KIỂM TRA CÁC MÔN
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu Hà |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA CÁC MÔN thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lương Thế Vinh. BÀI KIỂM TRA.
lớp : 8. Môn: Công Nghệ.
Họ và tên:…………………….. Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
ĐỀ BÀI:
A/ Lý thuyết( 5 điểm).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của các câu sau đây(2,5 điểm).
Câu 1: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật là:
a. Các hình chữ nhật. c. Các hình tam giác.
b. Các hình vuông. d. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 2: Hình chiếu của hình lăng trụ đều là:
a. Hình chữ nhật. b. Hình tam giác.
c. Hình vuông. d. Câu a, b đúng.
Câu 3: Hình chiếu của hình chóp đều là:
a. Hình tam giác. b. Hình chữ nhật.
c. Hình vuông. d. Câu a, b đúng.
Câu 4: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
a. Hình biểu diễn và kích thước. b. Yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
c. Câu a, b đúng. d. Bảng kê.
Câu 4: Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
a. Hình biểu diễn; bảng kê và yêu cầu kĩ thuật.
b. Hình biểu diễn; kích thước; bảng kê và khung tên.
c. Hình biểu diễn; kích thước; yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
d. Cả 3 câu trên đúng.
II. Tìm những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau đây(2,5 điểm).
Câu 1: Mặt đứng là …………………… mặt ngoài của mặt chính, mặt bên của ngôi nhà.
Câu 2: Mặt bằng là ………………….có mặt phẳng cắt song song với sàn nhà và cắt qua các cửa sổ.
Câu 3: Mặt cắt là hình cắt song song với mặt phẳng……………… hoặc mặt phẳng ………………...
Câu 4: Khi vẽ ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều được vẽ bằng ………………
B/ Thực hành( 5 điểm).
Hãy vẽ hình chiếu của vật thể sau lên 1 mặt phẳng. Đặt các hình chiếu theo đúng vị trí của nó.
Trường THCS Lương Thế Vinh. BÀI KIỂM TRA.
lớp : 8 Môn: Vật Lý.
Họ và tên:…………………….. Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
ĐỀ BÀI:
A/ Trắc nghiệm (3đ).
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của các câu sau đây.( 2đ)
Câu 1: Có một ôtô đang chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường. b. Ôtô đứng yên so với người lái.
c. Ôtô chuyển động so với người lái. d. Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị chính của vận tốc?
a. km/h b. m/s c. s.m d.s/m
Câu 3: Vật chỉ chịu tác dụng của 2 lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt trên 1 vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng 1 đường thẳng, có chiều ngược nhau.
Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột rẽ sang phải. c. Đột nhiên tăng vận tốc.
b. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột giảm vận tốc.
II. Chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau đây.(1đ)
Câu 5: Độ lớn của vận tốc cho biết sự …………………, chậm của ………………………..
Câu 6: Độ lớn của vận tốc được tính bằng …………………… đi được trong một đơn vị ……………….
B/ Tự luận (7đ). Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 7: Một xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Xuống hết dốc, xe lăn
lớp : 8. Môn: Công Nghệ.
Họ và tên:…………………….. Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
ĐỀ BÀI:
A/ Lý thuyết( 5 điểm).
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của các câu sau đây(2,5 điểm).
Câu 1: Hình chiếu của hình hộp chữ nhật là:
a. Các hình chữ nhật. c. Các hình tam giác.
b. Các hình vuông. d. Cả 3 câu trên đúng.
Câu 2: Hình chiếu của hình lăng trụ đều là:
a. Hình chữ nhật. b. Hình tam giác.
c. Hình vuông. d. Câu a, b đúng.
Câu 3: Hình chiếu của hình chóp đều là:
a. Hình tam giác. b. Hình chữ nhật.
c. Hình vuông. d. Câu a, b đúng.
Câu 4: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
a. Hình biểu diễn và kích thước. b. Yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
c. Câu a, b đúng. d. Bảng kê.
Câu 4: Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
a. Hình biểu diễn; bảng kê và yêu cầu kĩ thuật.
b. Hình biểu diễn; kích thước; bảng kê và khung tên.
c. Hình biểu diễn; kích thước; yêu cầu kĩ thuật và khung tên.
d. Cả 3 câu trên đúng.
II. Tìm những từ hay cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau đây(2,5 điểm).
Câu 1: Mặt đứng là …………………… mặt ngoài của mặt chính, mặt bên của ngôi nhà.
Câu 2: Mặt bằng là ………………….có mặt phẳng cắt song song với sàn nhà và cắt qua các cửa sổ.
Câu 3: Mặt cắt là hình cắt song song với mặt phẳng……………… hoặc mặt phẳng ………………...
Câu 4: Khi vẽ ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều được vẽ bằng ………………
B/ Thực hành( 5 điểm).
Hãy vẽ hình chiếu của vật thể sau lên 1 mặt phẳng. Đặt các hình chiếu theo đúng vị trí của nó.
Trường THCS Lương Thế Vinh. BÀI KIỂM TRA.
lớp : 8 Môn: Vật Lý.
Họ và tên:…………………….. Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
ĐỀ BÀI:
A/ Trắc nghiệm (3đ).
I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng của các câu sau đây.( 2đ)
Câu 1: Có một ôtô đang chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường. b. Ôtô đứng yên so với người lái.
c. Ôtô chuyển động so với người lái. d. Ôtô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị chính của vận tốc?
a. km/h b. m/s c. s.m d.s/m
Câu 3: Vật chỉ chịu tác dụng của 2 lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt trên 1 vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng 1 đường thẳng, có chiều ngược nhau.
Câu 4: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột rẽ sang phải. c. Đột nhiên tăng vận tốc.
b. Đột ngột rẽ sang trái. d. Đột ngột giảm vận tốc.
II. Chọn những cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống của các câu sau đây.(1đ)
Câu 5: Độ lớn của vận tốc cho biết sự …………………, chậm của ………………………..
Câu 6: Độ lớn của vận tốc được tính bằng …………………… đi được trong một đơn vị ……………….
B/ Tự luận (7đ). Hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 7: Một xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Xuống hết dốc, xe lăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thu Hà
Dung lượng: 667,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)