đe kiem tra c2 so hoc 6
Chia sẻ bởi Phạm Đình Hưng |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đe kiem tra c2 so hoc 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................................... KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp:…… Môn : Toán 6
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I- TNKQ:
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
2) Tính: –36 – 12 kết quả là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)
4) 5 x = ?
A. x = x = 5 B. x = 5 C. –5 D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Kết quả của phép tính (-3)(+4) (-5)(-7)
A. Âm B. Dương C. 0 D.420
8) Tính là:
A. 208 B.-100 C. 100 D. Đáp số khác
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
II- TỰ LUẬN :
Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Thực hiện phép tính: (-17) . 25
Bài 2: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 3: Tìm xZ , biết:
a) 5 – (10 – x) = 7 b)
c.
d
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
1
10%
5
3,0
30%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2,0
20%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số
Lớp:…… Môn : Toán 6
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I- TNKQ:
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
A.18 B. (–18) C. (–122) D. 122
2) Tính: –36 – 12 kết quả là:
A. 24 B. 48 C. (–24) D. (–48)
3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
A. 33 B. (–33) C. 200 D. (–200)
4) 5 x = ?
A. x = x = 5 B. x = 5 C. –5 D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 B. 2009 – 5 – 9 + 2008
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 D. 2009 – 5 + 9 – 2008
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1 B. 5 và -5 C. 1 và 5 D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Kết quả của phép tính (-3)(+4) (-5)(-7)
A. Âm B. Dương C. 0 D.420
8) Tính là:
A. 208 B.-100 C. 100 D. Đáp số khác
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
II- TỰ LUẬN :
Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
Thực hiện phép tính: (-17) . 25
Bài 2: Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 3: Tìm xZ , biết:
a) 5 – (10 – x) = 7 b)
c.
d
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
1
10%
5
3,0
30%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2,0
20%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Hưng
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)