De kiem tra bo giao duc3
Chia sẻ bởi Trương Văn Khởi |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra bo giao duc3 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ HỌC KỲ II LỚP 6
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng
biết Thông hiểu Vận dụng
1. MC§G 1(1đ), 2 (1đ) 3(1đ) 3c(3đ)
(2t) = 10%
2. Sự nở vì 5(1đ), 8(1đ), 4(1đ), 6(1đ), 7(1đ) 8c(8đ)
nhiệt (6t) 10(1đ) 9(1đ), 11(1đ) = 27%
3. Sự 13(1đ), 14(1đ), 12(1đ), 15(1đ), 18(1đ), 21(10đ) 10c(19đ)
chuyển thể 19(1đ), 20(1đ). 16(1đ), 17(1đ) = 63%
(6t)
Tổng 9c(9đ) =30% 9c(9đ) =30% KQ(2đ)+ TL(10đ) = 21c(30đ)
40% = 100%
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Chọn phương án đúng.
Câu1. Máy cơ đơn giản nào sau đây không cho lợi về lực?
A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định
C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy
Câu 2. Câu nào dưới đây nói về tác dụng của ròng rọc là đúng?
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo.
B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo
C. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo.
D. Ròng rọc động không có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
Câu 3. Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây?
A. Một ròng rọc cố định
B. Một ròng rọc động
C. Hai ròng rọc cố định
D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định
1
Câu 4. Khi đặt bình cầu đựng nước ( hình 1) vào nước nóng người ta thấy mực chất lỏng trong ống thủy tinh mới đầu tụt xuống một ít, sau đó mới dâng lên cao hơn mức ban đầu. Điều đó chứng tỏ
A. thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. thể tích của nước tăng, của bình không tăng.
D. thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
Hình 1
Câu 5. Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng?
A. Rắn, khí, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí.
B. Khí, rắn, lỏng. D. Lỏng, khí, rắn.
Câu 6. Khi đun nóng một hòn bi bằng sắt thì xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Khối lượng của hòn bi tăng C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng
B. Khối lượng của hòn bi giảm D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
Câu 7. Người ta dùng cách nào dưới đây để mở nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ
tinh bị kẹt?
A. Hơ nóng nút. C. Hơ nóng thân lọ.
B. Hơ nóng cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 8. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang
nóng chảy? Biết nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 800C.
A. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế thuỷ ngân. D. Cả 3 nhiệt kế trên.
Câu 9. Dùng nhiệt kế vẽ ở hình 2 không thể đo được nhiệt độ
của nước trong trường hợp nào dưới đây?
A. Nước sông đang chảy; C. Nước uống;
B. Nước đá đang tan; D. Nước đang sôi.
Câu 10. Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
Hình 2.
2
Câu 11. Có hai băng kép loại nhôm - đồng; đồng - thép. Khi được đun nóng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Văn Khởi
Dung lượng: 137,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)