De kiem tra
Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Tĩnh |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Liên Lộc Bài kiểm tra 15 phút.
Môn: Hoá học: 8
Họ và tên: …………………………………………………………………. Lớp: 8 …
Điểm
Nhận xét
1. Công thức hoá học của Fe hoá trị III với O, của Al với nhóm SO4, của Mg với nhóm OH, của Zn với nhóm NO3 lần lượt là:
A. Fe3O4 , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2 B. FeO , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2
C. Fe2O3 , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2 D. Fe3O2 , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2
2. Trong các công thức hoá học sau: AlCl3, CuSO4, Mg(SO4)2, NaCO3, K2CO3, AgNO3. Những công thức hoá học đúng là.
A. AlCl3, CuSO4, Mg(SO4)2, NaCO3 B. AlCl3, CuSO4, K2CO3, AgNO3
C. Mg(SO4)2, NaCO3, K2CO3, AgNO3 D. CuSO4, Mg(SO4)2, NaCO3, K2CO3
3. Số nguyên tử Ag có trong 1,5 mol nguyên tử Ag là:
A. 9. 1024 B. 90.1023 C. 0,9.1024 D. 0,9.1022
4. Khối lượng của 0,25 mol K2SO4 là:
A. 35,5 g B. 33,7 g C. 43,5 g D. 33,7 g
5. Biết tỉ khối của khí X so với khí hiđro bằng 32. Khối lượng của 13,44 lít khí X (ở đktc) là:
A. 38,4 g B. 19,2 g C. 12 g D. Kết quả khác
6. Một hỗn hợp khí gồm 0,2 mol khí nitơ và 0,3 mol khí hiđro. Khối lượng của hỗn hợp khí là:
A. 3,1 g B. 6,2 g C. 3,4 g D. 5,9 g
7. Khí A có tỉ khối so với oxi bằng 2. Khí A là:
A. CO2 B. SO2 C. NO2 D. CO
8. Thể tích đo ở đktc của 0,03 mol khí H2S là:
A. 0,672 ml B. 6,72 ml C. 67,2 ml D. 672 ml
9. Thể tích đo ở đktc của 2,2 g khí cacbonic là:
A. 11,2 lít B. 0,112 lít C. 1,12 lít D. 1,12 ml
10. Trong các khí sau: N2, NO2, CO2, H2S, CH4. Những khí nặng hơn không khí là:
A. NO2, CO2, H2S B. N2, NO2, CO2
C. CO2, H2S, CH4. D. H2S, CH4, N2
Trường THCS Liên Lộc Bài kiểm tra 15 phút.
Môn: Hoá học: 8
Họ và tên: …………………………………………………………………. Lớp: 8 …
Điểm
Nhận xét
1. Công thức hoá học của Fe hoá trị II với O, của Zn với nhóm SO4, của Al với nhóm OH, của Mg với nhóm NO3 lần lượt là:
A. Fe3O4 , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2 B. FeO , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2
C. Fe2O3 , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2 D. Fe3O2 , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2
2. Trong các công thức hoá học sau: AlCl3, MgSO4, Cu(SO4)2, CaCO3, KCO3, AgNO3. Những công thức hoá học đúng là.
A. AlCl3, MgSO4, Cu(SO4)2, KCO3 B. Cu(SO4)2, KCO3, CaCO3, AgNO3
C. AlCl3, MgSO4, CaCO3, AgNO3 D. MgSO4, Cu(SO4)2, CaCO3, KCO3
3. Số nguyên tử Ag có trong 0,5 mol nguyên tử Ag là:
A. 3. 1024 B. 0,3.1024 C. 30.1023 D. 0,3.1022
4. Khối lượng của 0,25 mol Na2SO4 là:
A. 35,5 g B
Môn: Hoá học: 8
Họ và tên: …………………………………………………………………. Lớp: 8 …
Điểm
Nhận xét
1. Công thức hoá học của Fe hoá trị III với O, của Al với nhóm SO4, của Mg với nhóm OH, của Zn với nhóm NO3 lần lượt là:
A. Fe3O4 , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2 B. FeO , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2
C. Fe2O3 , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2 D. Fe3O2 , Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(NO3)2
2. Trong các công thức hoá học sau: AlCl3, CuSO4, Mg(SO4)2, NaCO3, K2CO3, AgNO3. Những công thức hoá học đúng là.
A. AlCl3, CuSO4, Mg(SO4)2, NaCO3 B. AlCl3, CuSO4, K2CO3, AgNO3
C. Mg(SO4)2, NaCO3, K2CO3, AgNO3 D. CuSO4, Mg(SO4)2, NaCO3, K2CO3
3. Số nguyên tử Ag có trong 1,5 mol nguyên tử Ag là:
A. 9. 1024 B. 90.1023 C. 0,9.1024 D. 0,9.1022
4. Khối lượng của 0,25 mol K2SO4 là:
A. 35,5 g B. 33,7 g C. 43,5 g D. 33,7 g
5. Biết tỉ khối của khí X so với khí hiđro bằng 32. Khối lượng của 13,44 lít khí X (ở đktc) là:
A. 38,4 g B. 19,2 g C. 12 g D. Kết quả khác
6. Một hỗn hợp khí gồm 0,2 mol khí nitơ và 0,3 mol khí hiđro. Khối lượng của hỗn hợp khí là:
A. 3,1 g B. 6,2 g C. 3,4 g D. 5,9 g
7. Khí A có tỉ khối so với oxi bằng 2. Khí A là:
A. CO2 B. SO2 C. NO2 D. CO
8. Thể tích đo ở đktc của 0,03 mol khí H2S là:
A. 0,672 ml B. 6,72 ml C. 67,2 ml D. 672 ml
9. Thể tích đo ở đktc của 2,2 g khí cacbonic là:
A. 11,2 lít B. 0,112 lít C. 1,12 lít D. 1,12 ml
10. Trong các khí sau: N2, NO2, CO2, H2S, CH4. Những khí nặng hơn không khí là:
A. NO2, CO2, H2S B. N2, NO2, CO2
C. CO2, H2S, CH4. D. H2S, CH4, N2
Trường THCS Liên Lộc Bài kiểm tra 15 phút.
Môn: Hoá học: 8
Họ và tên: …………………………………………………………………. Lớp: 8 …
Điểm
Nhận xét
1. Công thức hoá học của Fe hoá trị II với O, của Zn với nhóm SO4, của Al với nhóm OH, của Mg với nhóm NO3 lần lượt là:
A. Fe3O4 , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2 B. FeO , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2
C. Fe2O3 , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2 D. Fe3O2 , ZnSO4, Al(OH)3, Mg(NO3)2
2. Trong các công thức hoá học sau: AlCl3, MgSO4, Cu(SO4)2, CaCO3, KCO3, AgNO3. Những công thức hoá học đúng là.
A. AlCl3, MgSO4, Cu(SO4)2, KCO3 B. Cu(SO4)2, KCO3, CaCO3, AgNO3
C. AlCl3, MgSO4, CaCO3, AgNO3 D. MgSO4, Cu(SO4)2, CaCO3, KCO3
3. Số nguyên tử Ag có trong 0,5 mol nguyên tử Ag là:
A. 3. 1024 B. 0,3.1024 C. 30.1023 D. 0,3.1022
4. Khối lượng của 0,25 mol Na2SO4 là:
A. 35,5 g B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Xuân Tĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)