đề kiểm tra
Chia sẻ bởi Hán Hải Anh |
Ngày 16/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tam Sơn
Họ tên:………………………………………..
Lớp:……………
Kiểm tra 1 tiết hk2– Năm học 2015-2016
Môn: Tin học – Lớp 6
Thời gian: 15 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. Nút New . B. Nút Open . C. Nút Save . D. Nút Print .
Câu 2 : Khởi động Word bằng các thao tác:
A. Start ( All Program
B. Start ( All Program ( Microsoft Excel.
C. Start ( All Program ( Microsoft Word.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 3: Để di chuyển phần văn bản em sử dụng hai nút lệnh:
A. Copy và Paste . B. Look Up và Paste .
C. Cut và Paste . D. Save và Look Up .
Câu 4: Trong soạn thảo Word, nhắp nút lệnh Italic , Underline kí tự nào sau đây được định dạng đúng :
A. An Giang B. An Giang C. An Giang D. An Giang
Câu 5: Để căn thẳng lề phải cho đoạn văn bản em chọn nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nút lệnh có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản là:
A. Undo . B. Format Painter . C. Open . D. Paste .
Câu 7: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản em thực hiện:
A. Format ( Font. B. Format ( Paragraph.
C. Insert ( Font. D. Insert ( Paragraph.
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Chọn màu chữ. B. Căn giữa đoạn văn bản.
C. Tăng mức thụt lề trái. D. Căn thẳng lề trái.
Câu 9: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh:
A. Italic và Underline . B. Underline và Bold .
C. Bold và Font Color . D. Bold và Italic .
Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em thực hiện thao tác:
A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu.
C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home.
Câu 11: Điền tác dụng của các nút lệnh vào bảng sau (2đ):
STT
lệnh
lời
1
................................................................................................
2
Font Color .
................................................................................................
3
................................................................................................
4
................................................................................................
5
................................................................................................
6
Bold
................................................................................................
7
Underline
................................................................................................
8
Italic .
................................................................................................
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:………………………………………..
Lớp:……………
Kiểm tra 1 tiết hk2 – Năm học 2015-2016
Môn: Tin học – Lớp 6
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
B. TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước sao chép văn bản?
Câu 2: (2 điểm) Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là gì? Điền vào bảng sau:
Để có chữ
Kiểu TELEX
HOẶC
Để có chữ
Kiểu VNI
ă
ă
â
â
ư
ư
Để có dấu
Để có dấu
( / )
( / )
( . )
( . )
( ? )
( ? )
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
1B; 2C;
Họ tên:………………………………………..
Lớp:……………
Kiểm tra 1 tiết hk2– Năm học 2015-2016
Môn: Tin học – Lớp 6
Thời gian: 15 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh:
A. Nút New . B. Nút Open . C. Nút Save . D. Nút Print .
Câu 2 : Khởi động Word bằng các thao tác:
A. Start ( All Program
B. Start ( All Program ( Microsoft Excel.
C. Start ( All Program ( Microsoft Word.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 3: Để di chuyển phần văn bản em sử dụng hai nút lệnh:
A. Copy và Paste . B. Look Up và Paste .
C. Cut và Paste . D. Save và Look Up .
Câu 4: Trong soạn thảo Word, nhắp nút lệnh Italic , Underline kí tự nào sau đây được định dạng đúng :
A. An Giang B. An Giang C. An Giang D. An Giang
Câu 5: Để căn thẳng lề phải cho đoạn văn bản em chọn nút lệnh:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Nút lệnh có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản là:
A. Undo . B. Format Painter . C. Open . D. Paste .
Câu 7: Để mở hộp thoại định dạng đoạn văn bản em thực hiện:
A. Format ( Font. B. Format ( Paragraph.
C. Insert ( Font. D. Insert ( Paragraph.
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Chọn màu chữ. B. Căn giữa đoạn văn bản.
C. Tăng mức thụt lề trái. D. Căn thẳng lề trái.
Câu 9: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh:
A. Italic và Underline . B. Underline và Bold .
C. Bold và Font Color . D. Bold và Italic .
Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em thực hiện thao tác:
A. Nhấn phím Enter. B. Gõ dấu chấm câu.
C. Nhấn phím End. D. Nhấn phím Home.
Câu 11: Điền tác dụng của các nút lệnh vào bảng sau (2đ):
STT
lệnh
lời
1
................................................................................................
2
Font Color .
................................................................................................
3
................................................................................................
4
................................................................................................
5
................................................................................................
6
Bold
................................................................................................
7
Underline
................................................................................................
8
Italic .
................................................................................................
Trường THCS Xã Lát
Họ tên:………………………………………..
Lớp:……………
Kiểm tra 1 tiết hk2 – Năm học 2015-2016
Môn: Tin học – Lớp 6
Thời gian: 30 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
B. TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước sao chép văn bản?
Câu 2: (2 điểm) Hai kiểu gõ phổ biến hiện nay là gì? Điền vào bảng sau:
Để có chữ
Kiểu TELEX
HOẶC
Để có chữ
Kiểu VNI
ă
ă
â
â
ư
ư
Để có dấu
Để có dấu
( / )
( / )
( . )
( . )
( ? )
( ? )
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
1B; 2C;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hán Hải Anh
Dung lượng: 178,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)