DẺ KIỂM TRA 45P TIẾT * TUẦN 16 CMT NĂM 2013-2014
Chia sẻ bởi Lê Cẩm Loan |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DẺ KIỂM TRA 45P TIẾT * TUẦN 16 CMT NĂM 2013-2014 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
soạn : 27 /11/2013 Ngày dạy : 2 / 12 /2013
Tuần : 16 Tiết thứ : *
kiÓm tra 45 phót
I. Môc tiªu
1. KiÕn thøc: KiÓm tra møc ®é hiÓu bµi cña HS vÒ ®¹i lîng tØ lÖ nghÞch, ®¹i lîng tØ lÖ thuËn, hµm sè vµ mÆt ph¼ng täa ®é.
2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cña HS
3. Th¸i ®é: HS nghiªm tóc lµm bµi.
II. chuÈn bÞ
- GV: ĐÒ bµi kiÓm tra
- HS: «n tËp kiÕn thøc
III. Ma trËn ®Ò kiÓm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch tính chất dảy tỉ số bằng nhau để giải bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
1
3
5
4 đ
40%
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng
Tìmđược giá trị của các đại ượng tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
1
2
4
2,75đ
27,5%
Hàm số
Cho biết giá trị của biến số , tính giá trị của hàm số
Biết xác định hàm số và biến số
Hiểu chính xác cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
1
1 đ
2
0,5 đ
1
1đ
7
3,25đ
32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3đ
30%
6
4đ
40%
1
3đ
30 %
16
10đ 100%
IV đề kiểm tra
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
câu 1; Cho hàm số y= f(x)=2x. Tại x=2 ,f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
câu 2;Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1 B. 3 C. D. 4
câu 3;Cho hàm số y= 4.x , với x=3 thì y có giá trị là
A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
câu 4; Cho hàm số y = , với x=9 thì y có giá trị là
A. 0 B. 3 C. 6 D. 14
câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:
A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1
câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 1 C. 11 D. 6
câu 7: Cho y tỉ lệ thuận x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
A. k B. -k C. D.
câu 8: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 2 C. 5
Tuần : 16 Tiết thứ : *
kiÓm tra 45 phót
I. Môc tiªu
1. KiÕn thøc: KiÓm tra møc ®é hiÓu bµi cña HS vÒ ®¹i lîng tØ lÖ nghÞch, ®¹i lîng tØ lÖ thuËn, hµm sè vµ mÆt ph¼ng täa ®é.
2. KÜ n¨ng: RÌn kÜ n¨ng gi¶i to¸n cña HS
3. Th¸i ®é: HS nghiªm tóc lµm bµi.
II. chuÈn bÞ
- GV: ĐÒ bµi kiÓm tra
- HS: «n tËp kiÕn thøc
III. Ma trËn ®Ò kiÓm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch tính chất dảy tỉ số bằng nhau để giải bài toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
2
0,5
1
3
5
4 đ
40%
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận biết được hệ số tỉ lệ của hai đại lượng
Tìmđược giá trị của các đại ượng tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
1
2
4
2,75đ
27,5%
Hàm số
Cho biết giá trị của biến số , tính giá trị của hàm số
Biết xác định hàm số và biến số
Hiểu chính xác cách tính giá trị của hàm số khi biết giá trị của biến số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75đ
1
1 đ
2
0,5 đ
1
1đ
7
3,25đ
32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3đ
30%
6
4đ
40%
1
3đ
30 %
16
10đ 100%
IV đề kiểm tra
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
câu 1; Cho hàm số y= f(x)=2x. Tại x=2 ,f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
câu 2;Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1 B. 3 C. D. 4
câu 3;Cho hàm số y= 4.x , với x=3 thì y có giá trị là
A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
câu 4; Cho hàm số y = , với x=9 thì y có giá trị là
A. 0 B. 3 C. 6 D. 14
câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:
A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1
câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là . Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 1 C. 11 D. 6
câu 7: Cho y tỉ lệ thuận x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
A. k B. -k C. D.
câu 8: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 2 C. 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Cẩm Loan
Dung lượng: 286,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)