De kiem tra

Chia sẻ bởi Phan Thành Uyển | Ngày 16/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :.....................................
Lớp :....................
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Sinh 9
A.Trắc nghiệm khách quan (3đ ): Khoanh tròn các ý trả lời đúng trong các câu sau :
Câu 1: Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định vào một thời điểm có khả năng sinh sản là :
a. Quần xã sinh vật . b. Quần thể sinh vật . c. Hệ sinh thái . d. Tổ sinh thái .
Câu 2 : Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành địa y . Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về mối quan hệ :
a. Cộng sinh . b. Kí sinh . c. Hội sinh . d. Cạnh tranh .
Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể .
a. Mật độ . b. Cấu trúc tuổi . c. Độ đa dạng . d. Tỉ lệ đực cái .
Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể :
a. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung . b. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời .
c. Có khả năng sinh sản . d. Có quan hệ với môi trường .
Câu 5 : Chuổi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về :
a. Nguồn gốc . b. Hợp tác . c. Cạnh tranh . d. Dinh dưỡng .
Câu 6 : Hải quỳ bám trên cua . Hải quỳ bảo vệ cua bằng tế bào gai . Cua giúp hải quỳ di chuyển . Đó là quan hệ :
a. Kí sinh . b. Cộng sinh . c. Hội sinh . d. Cạnh tranh .
Câu 7 : Quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau , đâu là quan hệ cộng sinh :
a. Sâu bọ sống trong tổ kiến và tổ mối . b. Trâu và bò trên một đồng cỏ .
c. Vi khuẩn trong nốt sần rễ đậu . d. Tảo , cá , tôm sống trong hồ nước .
Câu 8 : Giun đủa sống trong ruột người là mối quan hệ:
a. Cộng sinh . b. Hội sinh . c. Cạnh tranh . d . Kí sinh .
Câu 9 : Một quần thể với cấu trúc ba nhóm tuổi : trước sinh sản , sinh sản và sau sinh sản , sẽ bị diệt vong khi mất đi :
a. Nhóm đang sinh sản . b. Nhóm trước sinh sản .
c. Nhóm trước sinh sản , đang sinh sản . d. Nhóm đang sinh sản, sau sinh sản.
Câu 10 : Khi bạn ăn một miếng bánh mì kẹp thịt bạn là :
a. Sinh vật tiêu thụ cấp 1. b. Sinh vật tiêu thụ cấp 2 .
c. Sinh vật phân giải . d. Sinh vật sản xuất .
Câu 11 : Các nhân tố sinh thái của môi trường là :
a. Nhân tố vô sinh . b. Nhân tố hữu sinh . c. Nhân tố con người . d. Cả a , b , c .
Câu 12 : Mối quan hệ quan trọng đảm bảo tính gắn bó trong quần thể sinh vật là:
a. Hợp tác . b. Cộng sinh . c. Dinh dưỡng . d. Hội sinh .
B. Phần tự luận ( 7 điểm ) :
Câu 1 : Khái niệm môi trường . Các loại môi trường ( 2 điểm )
Câu 2 : Thế nào là quần xã sinh vật ? Quần xã khác quần thể như thế nào ? ( 2 điểm )
Câu 3 :Cho một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật sau : Vi sinh vật , dê ,gà , cáo ,hổ , mèo rừng , cỏ , thỏ . Sơ đồ có thể có về lưới thức ăn trong quần xã đó là :
Dê Hổ
Cỏ Thỏ Cáo
Gà Mèo rừng
Hãy viết các chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã . ( 3 điểm )
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thành Uyển
Dung lượng: 27,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)