Đề kiểm tra 45' Vật lý 6 tháng 3-2013
Chia sẻ bởi Lê Minh Hồng |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45' Vật lý 6 tháng 3-2013 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TLKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TLKQ
TL
TLKQ
TL
1. Máy cơ đơn giản
1. Nêu được các ròng rọc có trong các vật dụng và thiết bị thông thường
2.Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định, động
3. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
4. Sử dụng được ròng rọc (palăng) trong những TH thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1.(C3 : 1)
1.(C4:2)
2
Số điểm
0,5
0,5
1
2. Sự nở vì nhiệt
5. Mô tả được sự nở vì nhiệt của các chất.
6. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt giồng nhau hay khác nhau.
7. Nêu được VD về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
8. Vân dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được 1 số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
3.(C5:3; 4, C6: 5)
2(C8:6;7)
1(C8:3)
6
Số điểm
1,5
1
2
4,5
3. Nhiệt độ nhiệt kế thang t0
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng
10. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế
11. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích cấu tạo của nhiệt kế y tế.
12. Từ bảng theo dõi sự thay đổi t0 theo thời gian, vẽ được đường biểu diễn.
Số câu hỏi
1 (C9: 8)
1
(C10:)
1(C11:2)
1(C12:4)
4
Số điểm
0,5
1
1
2
4,5
TS câu hỏi
4
2
6
12
TS điểm
2
1,5
6,5
10
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
TRƯỜNG THCS ĐẠO ĐỨC
Họ và tên:………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật Lý - Lớp 6………….
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
………….
Điểm Lời phê giáo viên
Đề Bài
A. Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1. Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được xô vữa lên cao.
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc cố định
D. Ròng rọc động
Câu 2. Dùng ròng rọc động đưa vật có khối lượng 50kg lên cao thì cần lực ít nhất bằng:
A. 500N
B. 510N
C. 240N
D. 250N
Câu 3. Khi nung nóng một vật thì:
A. Khối lượng của vật nặng
C. Trọng lượng của vật tăng
B. Khối lượng riêng của vật nặng
D. Thể tích của vật tăng.
Câu 4. Khi làm giảm nhiệt độ của nước thì khối lượng riêng của nước
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Mới đầu tăng sau đó giảm
Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 6. Tại sao lốp xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng thì rất dễ bị nổ săm xe?
A. Vì chất khí trong săm xe nở ra, còn săm xe thì co lại.
C. Vì săm xe nở ra ít hơn chất khí trong săm xe.
B. Vì chất khí trong săm xe nở ra, còn săm xe thì không.
D. Vì săm xe co lại nhiều hơn.
Câu 7. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray?
A. Để dễ lắp đặt thanh ray.
C. Để ngăn cản sự nở vì nhiệt của thanh ray
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TLKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TLKQ
TL
TLKQ
TL
1. Máy cơ đơn giản
1. Nêu được các ròng rọc có trong các vật dụng và thiết bị thông thường
2.Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định, động
3. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
4. Sử dụng được ròng rọc (palăng) trong những TH thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó.
Số câu hỏi
1.(C3 : 1)
1.(C4:2)
2
Số điểm
0,5
0,5
1
2. Sự nở vì nhiệt
5. Mô tả được sự nở vì nhiệt của các chất.
6. Nhận biết được các chất khác nhau nở vì nhiệt giồng nhau hay khác nhau.
7. Nêu được VD về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
8. Vân dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được 1 số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
3.(C5:3; 4, C6: 5)
2(C8:6;7)
1(C8:3)
6
Số điểm
1,5
1
2
4,5
3. Nhiệt độ nhiệt kế thang t0
9. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng
10. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế
11. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích cấu tạo của nhiệt kế y tế.
12. Từ bảng theo dõi sự thay đổi t0 theo thời gian, vẽ được đường biểu diễn.
Số câu hỏi
1 (C9: 8)
1
(C10:)
1(C11:2)
1(C12:4)
4
Số điểm
0,5
1
1
2
4,5
TS câu hỏi
4
2
6
12
TS điểm
2
1,5
6,5
10
PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
TRƯỜNG THCS ĐẠO ĐỨC
Họ và tên:………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật Lý - Lớp 6………….
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
………….
Điểm Lời phê giáo viên
Đề Bài
A. Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1. Người thợ xây dùng máy cơ đơn giản nào sau để khi đứng dưới mặt đất vẫn đưa được xô vữa lên cao.
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc cố định
D. Ròng rọc động
Câu 2. Dùng ròng rọc động đưa vật có khối lượng 50kg lên cao thì cần lực ít nhất bằng:
A. 500N
B. 510N
C. 240N
D. 250N
Câu 3. Khi nung nóng một vật thì:
A. Khối lượng của vật nặng
C. Trọng lượng của vật tăng
B. Khối lượng riêng của vật nặng
D. Thể tích của vật tăng.
Câu 4. Khi làm giảm nhiệt độ của nước thì khối lượng riêng của nước
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Mới đầu tăng sau đó giảm
Câu 5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 6. Tại sao lốp xe đạp bơm căng để ngoài trời nắng thì rất dễ bị nổ săm xe?
A. Vì chất khí trong săm xe nở ra, còn săm xe thì co lại.
C. Vì săm xe nở ra ít hơn chất khí trong săm xe.
B. Vì chất khí trong săm xe nở ra, còn săm xe thì không.
D. Vì săm xe co lại nhiều hơn.
Câu 7. Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp nối 2 đầu thanh ray?
A. Để dễ lắp đặt thanh ray.
C. Để ngăn cản sự nở vì nhiệt của thanh ray
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Minh Hồng
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)