đề kiểm tra 45' sinh học 9 ki 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thụy | Ngày 15/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 45' sinh học 9 ki 2 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Họ Và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thứ . . ngày. …. . . tháng … . . năm 2014
Lớp : 9A . . . . . . . Bài Kiểm tra
Số thứ tự . . . . . . . Môn: Sinh học 9 ( Thời gian làm bài 45 phút)

Lời phê của Thầy Cô giáo

Đề bài :
I - Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
Câu 1: ( 1điểm) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các câu sau:
Chuỗi thức ăn là . .(1) . . . . . . . . . . . . . . . . nhiều loài sinh vật có quan hệ . .(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích . .(3) . . . . . . . . . . . . . . , vừa là sinh vật bị mắt xích . .(4) . . . . . . . . . . . . . . . . tiêu thụ.
Câu 2: ( 1điểm) Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng
2.1 Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào?
A. giới tính
C. Mật độ

B. Các nhóm tuổi
D. giới tính, mật độ, các nhóm tuổi.

2.2 Thế nào là cân bằng sinh học?
A. Là số lượng cá thể trong quần xã luôn luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường

B. Là số lượng cá thể của từng loài trong quần xã có thể thay đổi nhưng tổng số các cá thể trong quần xã không thay đổi

 C. Là số lượng cá thể trong quần xã có thể thay đổi, nhưng mọi cá thể đều thích nghi
và phát triển được trong quần xã.
D. Cả a , b và c
2.3 Thế nào là hệ sinh thái ?
A. Bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã

B. Trong hệ sinh thái các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau và với các nhân tố vô sinh tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định

 C. Cả a và b
D. Hệ sinh thái là môi trường sống của quần xã có quan hệ mật thiết với nhau
2.4 Do đâu mà quần thể người có đặc điểm khác quần thể sinh vật khác?
A. Do con người có lao động

B. Do con người có tư duy nên có thể tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần xã

 C. Do con người có đời sống xã hội
D. Cả a và b
Câu 3: ( 1điểm) Hãy ghép các nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi vào cột kết quả
Các mối quan hệ (A)
Các ví dụ (B)
Kết quả

1. Quan hệ cộng sinh
A) Giun kí sinh vào ruột của cơ thể ĐV và người .
1.........

2. Quan hệ hội sinh
B) Cáo ăn thỏ.
2........

3. Quan hệ kí sinh
C) Cá ép bám vào rùa biển.
3........

4. Quan hệ động vật ăn thịt con mồi
D) Vi khuẩn cố định đạm ở nốt sần của cây họ đậu.
4.......

II- Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 3.0 điểm)
1. Nhân tố sinh thái là gì ? Kể tên các nhóm nhân tố sinh thái ?
2. Chuột sống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thụy
Dung lượng: 26,46KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)