Đề kiểm tra 45 phút Tuần 11 - Tiết 22

Chia sẻ bởi Hà Thị Thu Hà | Ngày 15/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút Tuần 11 - Tiết 22 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
Tuần 11 - Tiết 22

Mức độ nhận thức
Các TN
của Men- Đen
Nhiễm sắc thể
ADN và gen
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Nhận biết


C1,4,7,11 1,0

C8, 10, 12
0,75
C1
2,5
8
4,25

Thông hiểu
C3
0,25

C5,6
0,5
C3
2.0
C9
0,25

5
3,0

Vận dụng
C2
0,25


C2
2,5


2
2,75

Tổng
2
0,5

6
1,5
2
4,5
4
1,0
1
2,5
15
10
































ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2012 - 2013


MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
TUẦN 10 - TIẾT 22
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Ở người có 2n = 46. Về lý thuyết số gen liên kết ở người là:
A. 48 B. 46 C. 23 D. 24
Câu 2: Để xác định độ thuần chủng của giống, cần thực hiện phép lai nào?
A. Lai với cơ thể đồng hợp trội B. Lai phân tích ( Lai với cơ thể đồng hợp lặn)
C. Lai với cơ thể dị hợp D. Cả A và B
Câu 3: Khi cho cây đậu thân cao (A) lai với cây đậu thân thấp (a), F1 thu được tỉ lệ 1 thân cao: 1 thân thấp. Kiểu gen của P trong phép lai trên là:
A. AA x aa B. AA x AA C. Aa x aa D. Aa x Aa
Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào trong chu kỳ phân bào?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian
Câu 5: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của nguyên phân, vậy số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
A. 16 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 6: Ở người và động vật có vú, yếu tố nào quy định giới tính?
A. Môi trường trong và môi trường ngoài B. NST Y trong hợp tử
C. NST X trong hợp tử D. Cả B và C
Câu 7: Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội?
A. Hợp tử B. Giao tử C. Tế bào sinh dưỡng D. Cả A, B và C
Câu 8: Trên phân tử ADN, chiều dài mỗi chu kỳ xoắn là:
A. 3,4   B. 340  C. 20  D. 34 
Câu 9: Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết Hiđrô không được hình thành giữa các nuclêôtít nào?
A. A-T và T-A B. G-X và G-U C. X-G và T-A D. A-T và G-X
Câu 10: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả A, B và C
Câu 11: Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài?
A. Nguyên phân B. Giảm phân
C. Nguyên phân - Giảm phân – Thụ tinh D. Cả A và B
Câu 12: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin?
A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả A và C
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1. (2.5 đ) Nêu cấu tạo hoá học của phân tử ADN. Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù?
Câu 2. (2.5 đ) Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Thu Hà
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)