Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh lop 6,7,8,9
Chia sẻ bởi Nguyễn Sinh Hiệp |
Ngày 15/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh lop 6,7,8,9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Tiết 19
MÔN SINH HỌC LÓP 8
Trường: THCS CẨM CHẾ
Họ và tên giáo viên ra đề: LÊ THỊ NGỌC
MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
1. Khái quát về cơ thể người
06 tiết
Nêu được định nghĩa mô
Giải thích được sự khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ phù hợp với chức năng
25% = 2.5đ
20 % = 0.5 đ
80% = 2 đ
2. Vận động
06 tiết
Nhận biết các đặc điểm cấu tạo của xương dài phù hợp với chức năng
Chỉ ra được những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người
30 % = 3đ
50 % = 1.5 đ
50% = 1.5 đ
3. Tuần hoàn
06 tiết
Nhận biết được thành phần của máu, của môi trường trong cơ thể
- Chỉ ra được hoạt động của tế bào limpho B
- Thiết lập sơ đồ truyền máu
Giải thích được nguyên nhân tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi
45% = 4.5đ
22% = 1 đ
56% = 2.5 đ
22% = 1 đ
8 Câu
10đ =100%
3 Câu
3 đ = 30 %
2 Câu
2.5 đ = 25%
2 Câu
2.5 đ =25%
1 câu
2 đ = 20%
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS CẨM CHẾ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Sinh học - Khối lớp: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Đề bài gồm: 1 trang
Câu 1 (1.5điểm): Lựa chọn các chức năng tương ứng với các phần của xương bằng cách ghép chữ (a, b, c…) với số (1, 2, 3,…) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.
Chức năng
Kết quả
Các phần của xương
1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
2. Giảm ma sát trong khớp
3. Xương lớn lên về bề ngang
4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy
5. Chịu lực
6. Xương dài ra
a. Sụn đầu xương
b. Sụn tăng trưởng
c. Mô xương xốp
d. Mô xương cứng
e. Tủy xương
f. Màng xương
Câu 2 (1.5 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1. Môi trường trong gồm :
a. Máu, huyết tương. b. Bạch huyết, máu
c. Máu, nước mô, bạch huyết. d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
2. Máu gồm các thành phần cấu tạo.
a. Tế bào máu : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Prôtêin, lipít, muối khoáng. d. Huyết tương, các tế bào máu
3. Hoạt động nào là hoạt động của limphô B ?
a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. b.Thực bào để bảo vệ cơ thể. c. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể. d. Phá hủy tế bào bị nhiễm bệnh
Câu 3 (2.5 điểm).
Mô là gì? Giải thích các đặc điểm khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ về hình dạng và chức năng?
Câu 4 (1.5điểm).
Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người?
Câu 5 (3điểm)
a. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi ?
b. Lập sơ đồ quan hệ cho nhận giữa những người thuộc các nhóm máu: O, A, B, AB.
------------------------------ Hết------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1.5đ)
Chức năng
Kết quả
Các phần của xương
1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
2. Giảm ma sát trong khớp
3. Xương lớn lên về bề ngang
4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy
5. Chịu lực
6. Xương dài ra
1- e
2- a
3- f
4- c
5- d
6- b
a. Sụn đầu xương
b. Sụn tăng trưởng
c. Mô xương xốp
d. Mô xương cứng
e. Tủy xương
f. Màng xương
0.25đ
MÔN SINH HỌC LÓP 8
Trường: THCS CẨM CHẾ
Họ và tên giáo viên ra đề: LÊ THỊ NGỌC
MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
1. Khái quát về cơ thể người
06 tiết
Nêu được định nghĩa mô
Giải thích được sự khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ phù hợp với chức năng
25% = 2.5đ
20 % = 0.5 đ
80% = 2 đ
2. Vận động
06 tiết
Nhận biết các đặc điểm cấu tạo của xương dài phù hợp với chức năng
Chỉ ra được những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người
30 % = 3đ
50 % = 1.5 đ
50% = 1.5 đ
3. Tuần hoàn
06 tiết
Nhận biết được thành phần của máu, của môi trường trong cơ thể
- Chỉ ra được hoạt động của tế bào limpho B
- Thiết lập sơ đồ truyền máu
Giải thích được nguyên nhân tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi
45% = 4.5đ
22% = 1 đ
56% = 2.5 đ
22% = 1 đ
8 Câu
10đ =100%
3 Câu
3 đ = 30 %
2 Câu
2.5 đ = 25%
2 Câu
2.5 đ =25%
1 câu
2 đ = 20%
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH HÀ
TRƯỜNG THCS CẨM CHẾ
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn : Sinh học - Khối lớp: 8
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian giao đề)
Đề bài gồm: 1 trang
Câu 1 (1.5điểm): Lựa chọn các chức năng tương ứng với các phần của xương bằng cách ghép chữ (a, b, c…) với số (1, 2, 3,…) vào ô kết quả ở bảng sao cho phù hợp.
Chức năng
Kết quả
Các phần của xương
1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
2. Giảm ma sát trong khớp
3. Xương lớn lên về bề ngang
4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy
5. Chịu lực
6. Xương dài ra
a. Sụn đầu xương
b. Sụn tăng trưởng
c. Mô xương xốp
d. Mô xương cứng
e. Tủy xương
f. Màng xương
Câu 2 (1.5 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1. Môi trường trong gồm :
a. Máu, huyết tương. b. Bạch huyết, máu
c. Máu, nước mô, bạch huyết. d. Các tế bào máu, chất dinh dưỡng.
2. Máu gồm các thành phần cấu tạo.
a. Tế bào máu : Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. b. Nguyên sinh chất, huyết tương.
c. Prôtêin, lipít, muối khoáng. d. Huyết tương, các tế bào máu
3. Hoạt động nào là hoạt động của limphô B ?
a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. b.Thực bào để bảo vệ cơ thể. c. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể. d. Phá hủy tế bào bị nhiễm bệnh
Câu 3 (2.5 điểm).
Mô là gì? Giải thích các đặc điểm khác nhau giữa mô biểu bì và mô cơ về hình dạng và chức năng?
Câu 4 (1.5điểm).
Chỉ ra những đặc điểm tiến hóa của hệ cơ người?
Câu 5 (3điểm)
a. Giải thích vì sao tim hoạt động cả đời không mệt mỏi ?
b. Lập sơ đồ quan hệ cho nhận giữa những người thuộc các nhóm máu: O, A, B, AB.
------------------------------ Hết------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
1
(1.5đ)
Chức năng
Kết quả
Các phần của xương
1. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già
2. Giảm ma sát trong khớp
3. Xương lớn lên về bề ngang
4. Phân tán lực, tạo ô chứa tủy
5. Chịu lực
6. Xương dài ra
1- e
2- a
3- f
4- c
5- d
6- b
a. Sụn đầu xương
b. Sụn tăng trưởng
c. Mô xương xốp
d. Mô xương cứng
e. Tủy xương
f. Màng xương
0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sinh Hiệp
Dung lượng: 1,05MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)