De kiem tra 45 phut lan 1 toan so hoc 6

Chia sẻ bởi Đinh Thị Khánh Ly | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 45 phut lan 1 toan so hoc 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN SỐ HỌC 6

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
- Tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Tập hợp các số tự nhiên.
- Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Áp dụng tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên để tính giá trị biểu thức.
Câu 2: (2đ) Tìm x.
Câu 3: (2đ) Thứ tự thực hiện các phép tính.

MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN SỐ HỌC 6

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Khái niệm về tập hợp, phần tử
Biết được các thuật ngữ về tập hợp, phần tử của tập hợp


 Tìm, đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 5%







3
1,5
15%







4
2,0
20%

2. Tập hợp N các số tự nhiên
Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên. Tìm số tự nhiên thỏa mãn điều kiện.
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hết và luỹ thừa với với số mũ tự nhiên Thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Vận dụng các tính chất của các phép toán để tính giá trị của biểu thức, tìm x.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%

2
1,0 10%
2
2,0
20%

4
4,0 40%


10
8,0
80%

Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 15%

2
1,0 10%5
2
2,0
20%
3
1,5
15%
4
4,0 40%


14
10,0
100%






Trường THCS Bình Đức
Họ và tên:………………………………….
Lớp:………
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn:TOÁN SỐ HỌC – Khối: 6
Ngày kiểm tra: 25/ 9/ 2017


Điểm
Lời phê





TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp A = { 0 }
A không phải là tập hợp. B. A là tập hợp rỗng.
A là tập hợp có một phần tử là số 0. D. A là tập hợp không có phần tử nào.
Câu 2: Số phần tử của tập hợp là:
A. 80 B. 81 C. 40 D. 41
Câu 3: Kết quả của phép tính 35.3 là:
A. 36 B. 95 C. 65 D. 66
Câu 4: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là:
A.  B. 
C. D. 
Câu 5: 10. Viết gọn tích 5.5.5.5.5.5.5.5.5 bằng cách dùng lũy thừa:
 A. 55 B. 95 C. 58 D. 59
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là: 
A. 999 B. 889 C. 989 D. 998
Câu 7: Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên a : b là:
A. a = 0 B.  a ≠ 0  C. b ≠ 0 D. b = 0
Câu 8: Người ta thường đặt tên tập hợp bằng: 
A. Chữ in thường. B. Chữ in hoa .
C. Chữ số  D. Chữ số La Mã 
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân hãy tính giá trị các biểu thức sau:
25 . 5 . 4
46 + 17 + 54
87 . 36 + 87 . 64
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
x : 13 = 40
7x – 8 = 713
Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
22 : 4 . 3 + 2 . 52
80 – [ 100 – (17 –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Khánh Ly
Dung lượng: 121,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)