Đề kiểm tra 45 phút, học kỳ 2 tin học 6, 20 câu trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Lý Văn Thia |
Ngày 16/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút, học kỳ 2 tin học 6, 20 câu trắc nghiệm thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………….
Lớp 6….
MÃ ĐỀ 132
Kiểm tra 1 tiết học kỳ II
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Điểm
Lời phê của Thầy
Câu hỏi
Câu 1: Để xóa một vài kí tự trước con trả soạn thảo em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Delete B. Backspace C. Paste D. Copy
Câu 2: Để chọn hướng trang và đặt lề trang em thực hiện;
A. Mở bảng chọn Format ( chọn Paragraph B. Mở bảng chọn File ( chọn Print
C. Mở bảng chọn File ( chọn Page setup D. Mở bảng chọn Format ( chọn Font
Câu 3: Để căn thẳng hai lề, em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 4: Để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Delete B. Backspace C. Paste D. Copy
Câu 5: Nếu thực hiện một tao tác sai, có thể khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện bằng cách nhấn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 6: Theo em khi gõ văn bản thì lề nào được căn thẳng theo mặc định:
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 7: Đề chọn kiểu chữ đậm, em dùng nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 8: Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phím End B. Nhấn phím Enter C. Gõ dấu chấm câu D. Nhấn phím Home
Câu 10: Để thay đổi lề trên của trang văn bản em nháy vào mũi tên bên phải ô nào dưới đây trong hộp thoại Margins:
A. Bottom B. Right C. Top D. Left
Câu 11: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 12: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay cuối từ ONE B. Ngay trước chữ E C. Ngay trước chữ N D. Ngay trước chữ O
Câu 13: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 14: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Chương trình gõ.
C. Viết, thước, tập… D. Chuột và bàn phím.
Câu 15: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thụt lề dòng đầu tiên
Câu 16: Định dạng kí tự có bao nhiêu tính chất phổ biến:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Thông thường trang văn bản được trình bày theo các dạng nào?
A. Một dạng khác. B. Dạng trang nằm ngang
C. Dạng trang nằm nghiêng D. Dạng trang đứng
Câu 18: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là:
A. Kiểu căn lề B. Thay đổi phông chữ
C. Chọn hướng trang và đặt lề trang D. Thay đổi kiểu kí tự
Câu 19: Để mở tệp văn bản đã lưu trong máy tính, em nháy nút lệnh nào sau đây:
A. Nút lệnh B. Nút lệnh C. Nút lệnh D. Nút lệnh
Câu 20: Để xem trước khi in ta nháy vào nút lệnh;
A. B. C. D.
Trả lời
Câu 1
Lớp 6….
MÃ ĐỀ 132
Kiểm tra 1 tiết học kỳ II
Môn: Tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút
(20 câu trắc nghiệm)
Điểm
Lời phê của Thầy
Câu hỏi
Câu 1: Để xóa một vài kí tự trước con trả soạn thảo em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Delete B. Backspace C. Paste D. Copy
Câu 2: Để chọn hướng trang và đặt lề trang em thực hiện;
A. Mở bảng chọn Format ( chọn Paragraph B. Mở bảng chọn File ( chọn Print
C. Mở bảng chọn File ( chọn Page setup D. Mở bảng chọn Format ( chọn Font
Câu 3: Để căn thẳng hai lề, em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 4: Để xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:
A. Delete B. Backspace C. Paste D. Copy
Câu 5: Nếu thực hiện một tao tác sai, có thể khôi phục trạng thái của văn bản trước khi thực hiện bằng cách nhấn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 6: Theo em khi gõ văn bản thì lề nào được căn thẳng theo mặc định:
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 7: Đề chọn kiểu chữ đậm, em dùng nút lệnh nào sau đây:
A. B. C. D.
Câu 8: Khởi động Word bằng cách nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
Câu 9: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A. Nhấn phím End B. Nhấn phím Enter C. Gõ dấu chấm câu D. Nhấn phím Home
Câu 10: Để thay đổi lề trên của trang văn bản em nháy vào mũi tên bên phải ô nào dưới đây trong hộp thoại Margins:
A. Bottom B. Right C. Top D. Left
Câu 11: Cho biết cách gõ đoạn văn nào sau đây là đúng quy tắc gõ văn bản trong Word?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 12: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A. Ngay cuối từ ONE B. Ngay trước chữ E C. Ngay trước chữ N D. Ngay trước chữ O
Câu 13: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
A. và B. và C. và D. và
Câu 14: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Chương trình gõ.
C. Viết, thước, tập… D. Chuột và bàn phím.
Câu 15: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
B. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thụt lề dòng đầu tiên
Câu 16: Định dạng kí tự có bao nhiêu tính chất phổ biến:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Thông thường trang văn bản được trình bày theo các dạng nào?
A. Một dạng khác. B. Dạng trang nằm ngang
C. Dạng trang nằm nghiêng D. Dạng trang đứng
Câu 18: Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là:
A. Kiểu căn lề B. Thay đổi phông chữ
C. Chọn hướng trang và đặt lề trang D. Thay đổi kiểu kí tự
Câu 19: Để mở tệp văn bản đã lưu trong máy tính, em nháy nút lệnh nào sau đây:
A. Nút lệnh B. Nút lệnh C. Nút lệnh D. Nút lệnh
Câu 20: Để xem trước khi in ta nháy vào nút lệnh;
A. B. C. D.
Trả lời
Câu 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Văn Thia
Dung lượng: 197,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)